Based on a nationwide contingent valuation survey. Respondents asked to value incremental changes in water quality (such as improvement from ‘boatable’ to ‘swimmable’)
Dựa trên một cuộc khảo sát thẩm định giá đội ngũ trên toàn quốc. Người trả lời yêu cầu thay đổi giá trị gia tăng trong chất lượng nước (chẳng hạn như cải thiện từ 'boatable' để 'rằng')
Dựa trên một cuộc khảo sát đánh giá ngẫu nhiên trên toàn quốc. Trả lời yêu cầu có giá trị thay đổi gia tăng trong chất lượng nước (chẳng hạn như cải thiện từ 'boatable' để 'swimmable')