The word economy comes from the Greek word for a. “environment.” b. “one who manages a household.” c. “one who participates in a market.” d. “conservation.”
Nền kinh tế từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp nghĩa là a. "môi trường". b. "người quản lý một hộ gia đình." c. "một trong những người tham gia trong một thị trường." mất "bảo tồn".
Các nền kinh tế từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp cho a. "Môi trường". B. "Một trong những người quản lý một hộ gia đình." C. "Một trong những người tham gia vào một thị trường." D. "Bảo tồn".