Dates between which the certificate is valid • Serial number of the certificate • Name of the certificate issuer • Digital signature of the certificate issuer
Ngày giữa mà giấy chứng nhận là hợp lệ• Số Serial của chứng chỉ• Tên của công ty phát hành giấy chứng nhận• Kỹ thuật số chữ ký của công ty phát hành giấy chứng nhận
Ngày giữa mà giấy chứng nhận là hợp lệ • Số giấy chứng nhận • Tên của người phát hành giấy chứng nhận • kỹ thuật số chữ ký của người phát hành giấy chứng nhận