Definition: Well completion involves a process which extends far beyond the installation of wellbore tubulars and equipment to produce recoverable reserves (reservoir to surface).
Định nghĩa: Hoàn thành tốt liên quan đến một quá trình kéo dài đến nayNgoài việc cài đặt của thiết bị để sản xuất và wellbore tubularsthu hồi dự trữ (hồ chứa nước bề mặt).
Định nghĩa: Vâng hoàn liên quan đến một quá trình kéo dài đến nay ngoài việc lắp đặt tubulars và thiết bị để sản xuất wellbore dự trữ thu hồi (hồ chứa để bề mặt).