5. PALYGORSKITE (ATTAPULGITE): SEPIOLITEĐiều khoản palygorskite và attapulgite là đồng nghĩa, nhưng quốc tếỦy ban danh pháp đã tuyên bố rằng các ưa thíchtên là palygorskite. Tuy nhiên, thuật ngữ attapulgite vẫn còn được sử dụng, đặc biệt làbởi những người khai thác, xử lý và sử dụng loại khoáng vật đất sét này. Trong cuốn sách này,thuật ngữ palygorskite sẽ được sử dụng, nhưng độc giả cần phải nhận thức rằngattapulgite là một khoáng vật tương tự
đang được dịch, vui lòng đợi..