CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc-------o0 dịch - CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc-------o0 Trung làm thế nào để nói

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------o0o--------

HỢP ĐỒNG
Số: 014-2014/HĐKT/DLC

- Căn cứ vào Luật thương mại số 36/2005/QH11 Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, được Quốc hội thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006;

- Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11của Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, được Quốc hội thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006;

- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hợp đồng này được ký kết ngày 03 tháng 07 năm 2014, giữa:

BÊN A (Bên Bán): CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐỨC LỘC
Địa chỉ : 947/66 Lạc Long Quân, P.11, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Điện thoại : (08) 62970471 / 72 Fax : (08) 62970470
Mã số thuế : 0304 600626
Tài khoản : 190 218 565 47025 tại Techcombank Đông Sài Gòn
Đại diện : Ông NGUYỄN VŨ BẢO LỘC Chức vụ: Giám Đốc

BÊN B (Bên Mua):
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax :
Mã số thuế :
Tài khoản số : - Tại ngân hàng
Đại diện : Ông Chức vụ: Giám đốc

Sau khi bàn bạc thống nhất, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán này (sau đây được gọi là “Hợp đồng”) theo các điều khoản nh¬ư sau:

ĐIỀU 1 : GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
1.1 Bên A đồng ý bán và bên B đồng ý mua Ống gió các loại do Bên A sản xuất mới 100% như bảng dự toán số DLC14-0105R3 ngày 27/06/2014 kèm theo.
1.2 Tổng giá trị hợp đồng là: 4.668.867.864 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ sáu trăm sáu mươi tám triệu tám trăm sáu mươi bảy ngàn tám trăm sáu mươi bốn đồng).
1.3 Tổng giá trị hàng hoá trên đã bao gồm 10% thuế GTGT.
1.4 Giá trị thanh toán chính thức của hợp đồng được căn cứ theo khối lượng mua bán thực tế.
1.5 Tổng giá trị hàng hoá trên bao gồm chi phí vận chuyển đến địa điểm giao hàng được quy định tại 2.1 và không bao gồm chi phí Bên A bốc dỡ hàng xuống tại chân công trình.
1.6 Các đơn giá kể trên không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng.
ĐIỀU 2: ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
2.1 Địa điểm giao hàng:
Địa điểm giao hàng:
Người nhận hàng:
2.2 Thời gian giao hàng: Hàng hoá được giao thành từng đợ+t và theo tiến độ công trình.
2.3 Phương thức giao nhận:
2.3.1 Bên A có trách nhiệm thông báo thời gian giao hàng cho Bên B trước ít nhất 01 ngày để Bên B chuẩn bị kho.
2.3.2 Bên A và bên B có trách nhiệm kiểm nhận hàng hoá tại chỗ để đảm bảo việc giao hàng theo đúng số lượng, chủng loại ghi trong Biên bản giao nhận hàng hoá.
2.3.3 Trong quá trình kiểm tra và tiếp nhận hàng hoá, nếu phát hiện hàng thiếu, hư hỏng thì kết quả kiểm tra sẽ được ghi trên Biên bản giao nhận hàng hoá và được hai bên xác nhận.
2.3.4 Ngay sau công việc giao hàng được hoàn tất, đại diện các bên ký vào Biên bản giao nhận hàng hoá. Biên bản giao nhận hàng hoá được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý ngang nhau.
ĐIỀU 3: THANH TOÁN
3.1 Thanh toán:
Bên B tạm ứng cho Bên A 10% giá trị hợp đồng trong vòng 04 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
Bên B thanh toán cho Bên A 100% giá trị cho từng đợt giao hàng sau khi trừ đi 10% giá trị tạm ứng trong vòng 07 ngày kể từ ngày Bên A giao hàng và xuất hoá đơn.
3.2 Phương thức thanh toán: thanh toán bằng chuyển khoản
3.3 Chứng từ thanh toán:
Sau khi hoàn tất việc giao hàng, Bên A cung cấp cho Bên B bộ chứng từ thanh toán bao gồm: Giấy đề nghị thanh toán (bản chính), Hoá đơn giá trị gia tăng (bản chính), và Biên bản giao nhận hàng hoá (bản chính), giấy chứng nhận xuất xưởng (bản chính).
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
4.1 Trách nhiệm của bên A:
4.1.1 Sản xuất theo khối lượng và kích thước như bảng dự toán đính kèm.
4.1.2 Cung cấp hàng hoá với số lượng, chủng loại và quy cách đúng theo tiến độ đã thoả thuận.
4.1.3 Trong trường hợp bên A không giao hàng đúng chất lượng, quy cách thì bên B có quyền từ chối nhận.
4.1.4 Trong trường hợp Bên A hủy hợp đồng thì sẽ bị phạt số tiền tương đương với 15% giá trị hợp đồng, đồng thời phải bồi hoàn lại số tiền tạm ứng cho Bên B.
4.2 Trách nhiệm của bên B:
4.2.1 Bên B có trách nhiệm chuẩn bị kho chứa hàng, cử người đại diện nhận và ký vào các chứng từ giao nhận hàng hoá, đồng thời tạo điều kiện cho bên A giao hàng nhanh chóng và thuận tiện nhất.
4.2.2 Bên B có trách nhiệm thanh toán đúng hạn theo Điều 3 hợp đồng. Trường hợp Bên B thanh toán chậm trễ thì Bên B chịu phạt theo lãi suất quá hạn của ngân hàng, đồng thời Bên A có quyền tạm ngưng giao hàng cho đợt tiếp theo.
4.2.3 Trong trường hợp Bên B hủy hợp đồng thì sẽ bị phạt số tiền tương đương với 15% giá trị hợp đồng, đồng thời không bồi hoàn lại số tiền tạm ứng cho Bên B.
4.2.4 Bên B phải cung cấp đầy đủ thông số kỹ thuật cho bên A.
ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
5.1 Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh giao dịch mua bán dựa theo các điều kiện và điều khoản nói trên. Bất kỳ sự thay đổi hay bổ sung nào đều phải được chấp thuận bằng văn bản của cả hai bên.
5.2 Trong thời gian thực hiện hợp đồng, hai bên giải quyết các vướng mắc trên tinh thần hợp tác. Trường hợp hai bên không tự giải quyết được và phát sinh tranh chấp thì đưa ra Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam bên cạnh Phòng Thương mại Công nghiệp Việt Nam để giải quyết theo quy tắc Tố tụng của Trung tâm Trọng tài này. Quyết định của Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam bên cạnh Phòng Thương mại Công nghiệp Việt Nam là quyết định cuối cùng. Bên thua kiện phải chịu toàn bộ chi phí.
5.3 Những gì không qui định trong hợp đồng này hai bên sẽ tuân thủ theo luật pháp của nước Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
5.4 Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý ngang nhau. Bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 02 bản.


ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT 南
Độc lập-嗣德 do-Hạnh 向郑梉
---o0o---

HỢP ĐỒNG
Số: 014-2014年/HĐKT/DLC

-Căn cứ vào Luật thương mại số 36/2005年/QH11 Nước 越共 hoà xã 此地胡志明 nghĩa v i ệ t Nam,được 由于范此地 thông qua ngày 2005/6/14 và có hiệu lực kể 慈 ngày 2006/1/1 ;

-Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005年/QH11của Nước 越共 hoà xã 此地胡志明 nghĩa v i ệ t Nam,được 由于范此地 thông qua ngày 2005/6/14 và có hiệu lực kể 慈 ngày 2006/1/1 ;

Căn cứ vào khả năng và 瑈 cầu của 海 bên.

Hợp 盾 này được ký kết ngày 03 tháng 07 năm 2014 年,giữa:

BÊN A (Bên 巴恩): CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐỨC LỘC
Địa chỉ:947/66 貉龙君,P.11,Quận Tân 平,Tp.HCM
Điện thoại: (08) 62970471 / 72 传真: (08) 62970470
Mã số thuế: 0304年 600626
Tài khoản: 190 218 565 47025 tại Techcombank 铁器西贡
大皇帝 diện: Ông NGUYỄN VŨ BẢO LỘC Chức vụ: Giám Đốc

BÊN B (Bên Mua):
Địa chỉ:
Điện thoại: 传真:
Mã số thuế:
Tài khoản số:-Tại ngân hàng
大皇帝 diện: Ông Chức vụ:Giám đốc

海 bên 盾 ⑤ ký kết Hợp 盾 mua 巴恩 này (秀 đây được gọi 那儿"Hợp 盾") 秀川崎 bàn bạc thống nhất 西奥 các điều khoản nh¬ư 秀:

ĐIỀU 1: 石市 TRỊ HỢP ĐỒNG
Bên A 盾 ⑤ 巴恩 và bên B 盾 ⑤ 1.1 mua Ống gió các loại sản xuất mới 100%như bảng dự toán số DLC14 0105R3 ngày 2014/6/27 kèm 做 Bên A 西奥.
1.2 Tổng 石市 trị hợp 盾那儿:4.668.867.864 盾 (Bằng chữ: Bốn tỷ sáu trăm sáu mươi tám triệu tám trăm sáu mươi bảy ngàn tám trăm sáu mươi bốn 盾).
1.3 Tổng 石市 trị hàng hoá trên đã 宝 gồm 10%thuế
1.4 石市 trị thanh toán chính thức của hợp 盾 được căn cứ 西奥 khối lượng mua 巴恩 thực tế.
1。 GTGT。5 Tổng 石市 trị hàng hoá trên 宝 gồm 志 phí vận chuyển đến địa điểm 教育 hàng được 富贵 định tại 2.1 và không 宝 gồm chi phí Bên A bốc dỡ hàng xuống tại chân công trình。
1.6 Các đơn 石市 kể trên không 他们 đổi 阮富仲 suốt thời gian thực hiện hợp 盾。
ĐIỀU 2: ĐỊA ĐIỂM,THỜI 吉安 VÀ PHƯƠNG THỨC 教育 HÀNG
2.1 Địa điểm 教育 hàng:
Địa điểm 吉澳组 hàng:
Người nhận hàng:
2.2 Thời 吉安教育 hàng: Hàng hoá được 教育滨城 từng đợ t và 西奥 tiến độ công trình。
2.3 芳 thức 教育 nhận:
Bên A có trách nhiệm thông báo thời 吉安教育 hàng cho Bên B trước 火热 nhất 01 ngày để Bên B chuẩn bị kho。 2.3.1
2.3。2 Bên A và bên B có trách nhiệm kiểm nhận hàng hoá tại chỗ để đảm 保 việc 教育 hàng 西奥 đúng số lượng、 chủng loại ghi 阮富仲 Biên bản 教育 nhận hàng hoá。
2.3.3 阮富仲 quá trình kiểm tra và tiếp nhận hàng hoá,nếu phát hiện hàng 军职,
2.3。 hư hỏng thì kết quả kiểm tra sẽ được ghi trên Biên bản 教育 nhận hàng hoá và được 海 bên xác nhận。4 Ngay 秀 công việc 教育 hàng được hoàn tất、 đại diện các bên ký vào Biên bản 教育 nhận hàng hoá。Biên bản 吉澳组 nhận hàng hoá được lập 滨城 02 bản,mỗi bên giữ 01 bản có 石市 trị pháp lý ngang nhau。
ĐIỀU 3: 滨城 TOÁN
3.1 滨城 toán:
Bên B tạm ứng cho Bên A 10%石市 trị hợp 盾阮富仲 vòng 04 ngày kể 慈 ngày ký hợp 盾.
Bên B 滨城 toán cho Bên A 100%石市 trị cho từng đợt 教育 hàng 秀川崎 trừ đi 10%石市 trị tạm ứng 阮富仲 vòng 07 ngày kể 慈 ngày
3.2 芳 thức thanh toán: 滨城 toán bằng chuyển khoản
3.3 Chứng 慈青 toán:
秀川崎 hoàn tất việc 教育 hàng Bên A 教育 hàng và xuất hoá đơn。Bên A cung cấp cho Bên B bộ chứng 慈青 toán 宝 gồm:Giấy đề nghị thanh toán (bản chính),Hoá đơn 石市 trị gia tăng (bản chính),và Biên bản 教育 nhận hàng hoá (bản chính),giấy chứng nhận xuất xưởng (bản chính).
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
4.1 Trách nhiệm của bên A:
4.1.1 Sản xuất 西奥 khối lượng và kích thước như bảng dự toán đính kèm.
4.1.2 Cung cấp hàng hoá với số lượng,chủng loại và 富贵 cách đúng 西奥 tiến độ đã thoả 省长.
4.1.3 阮富仲 trường hợp bên A không 教育 hàng đúng chất lượng、
4.1.4 阮富仲 trường hợp Bên A hủy hợp 盾 thì sẽ bị phạt số tiền tương đương với 15%石市 trị hợp 盾、 盾 thời phải bồi hoàn lại số tiền tạm ứng cho Bên B.
4.2 Trách nhiệm của bên B 富贵 cách thì bên B có quyền 慈 chối nhận。:
4.2.1 Bên B có trách nhiệm chuẩn bị kho chứa hàng、 cử người đại diện nhận và ký vào các chứng 慈吉澳组 nhận hàng hoá、
4.2.2 Bên B có trách nhiệm thanh toán đúng hạn 西奥 Điều 3 hợp 盾。 盾 thời tạo điều kiện cho bên A 教育 hàng nhanh chóng và 省长 tiện nhất。Trường hợp Bên B 滨城 toán chậm trễ thì Bên B chịu phạt 西奥 lãi suất quá hạn của ngân hàng盾 thời Bên A có quyền tạm ngưng 教育 hàng cho đợt tiếp 西奥.
4.2.3 阮富仲 trường hợp Bên B hủy hợp 盾 thì sẽ bị phạt số tiền tương đương với 15%石市 trị hợp 盾,盾 thời không bồi hoàn lại số tiền tạm ứng cho Bên B.
4.2.4 Bên B phải cung cấp đầy đủ thông số kỹ thuật cho bên A.
ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN 钟
5。1 海 bên 凸轮 kết thực hiện nghiêm chỉnh 教育 dịch mua 巴恩 dựa 西奥 các điều kiện và điều khoản nói trên。Bất 圻 sự 他们 đổi 干草 bổ 唱
5.2 阮富仲 thời gian thực hiện hợp 盾、 海 bên giải quyết các vướng mắc trên tinh thần hợp tác。 活跃得让 đều phải được chấp 省长 bằng 俄 bản của cả 海 bên。Trường hợp 海 bên không 嗣德 giải quyết được và phát sinh tranh chấp thì đưa ra Trung tâm Trọng tài 由于范 tế v i ệ t Nam bên cạnh Phòng Thương mại Công nghiệp v i ệ t Nam để giải quyết 西奥富贵 tắc Tố tụng của Trung tâm Trọng tài này。Quyết định của Trung tâm Trọng tài 由于范 tế v i ệ t Nam bên cạnh Phòng Thương mại Công nghiệp v i ệ t Nam 那儿 quyết định cuối cùng。Bên 承天 kiện phải chịu toàn bộ 志 phí.
5.3 Những gì không 魁 định 阮富仲 hợp 盾 này 海 bên sẽ tuân thủ 西奥 luật pháp của nước 越共 Hòa Xã 此地
5。 胡志明 Nghĩa v i ệ t Nam。4 Hợp 盾 được lập 滨城 04 bản có 石市 trị pháp lý ngang nhau。Bên A giữ 02 bản,


ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Bên B giữ 02 bản。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------o0o--------

HỢP ĐỒNG
Số: 014-2014/HĐKT/DLC

- Căn cứ vào Luật thương mại số 36/2005/QH11 Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, được Quốc hội thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006;

- Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11của Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, được Quốc hội thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006;

- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hợp đồng này được ký kết ngày 03 tháng 07 năm 2014, giữa:

BÊN A (Bên Bán): CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐỨC LỘC
Địa chỉ : 947/66 Lạc Long Quân, P.11, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Điện thoại : (08) 62970471 / 72 Fax : (08) 62970470
Mã số thuế : 0304 600626
Tài khoản : 190 218 565 47025 tại Techcombank Đông Sài Gòn
Đại diện : Ông NGUYỄN VŨ BẢO LỘC Chức vụ: Giám Đốc

BÊN B (Bên Mua):
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax :
Mã số thuế :
Tài khoản số : - Tại ngân hàng
Đại diện : Ông Chức vụ: Giám đốc

Sau khi bàn bạc thống nhất, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán này (sau đây được gọi là “Hợp đồng”) theo các điều khoản nh¬ư sau:

ĐIỀU 1 : GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
1.1 Bên A đồng ý bán và bên B đồng ý mua Ống gió các loại do Bên A sản xuất mới 100% như bảng dự toán số DLC14-0105R3 ngày 27/06/2014 kèm theo.
1.2 Tổng giá trị hợp đồng là: 4.668.867.864 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ sáu trăm sáu mươi tám triệu tám trăm sáu mươi bảy ngàn tám trăm sáu mươi bốn đồng).
1.3 Tổng giá trị hàng hoá trên đã bao gồm 10% thuế GTGT.
1.4 Giá trị thanh toán chính thức của hợp đồng được căn cứ theo khối lượng mua bán thực tế.
1.5 Tổng giá trị hàng hoá trên bao gồm chi phí vận chuyển đến địa điểm giao hàng được quy định tại 2.1 và không bao gồm chi phí Bên A bốc dỡ hàng xuống tại chân công trình.
1.6 Các đơn giá kể trên không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng.
ĐIỀU 2: ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
2.1 Địa điểm giao hàng:
Địa điểm giao hàng:
Người nhận hàng:
2.2 Thời gian giao hàng: Hàng hoá được giao thành từng đợ+t và theo tiến độ công trình.
2.3 Phương thức giao nhận:
2.3.1 Bên A có trách nhiệm thông báo thời gian giao hàng cho Bên B trước ít nhất 01 ngày để Bên B chuẩn bị kho.
2.3.2 Bên A và bên B có trách nhiệm kiểm nhận hàng hoá tại chỗ để đảm bảo việc giao hàng theo đúng số lượng, chủng loại ghi trong Biên bản giao nhận hàng hoá.
2.3.3 Trong quá trình kiểm tra và tiếp nhận hàng hoá, nếu phát hiện hàng thiếu, hư hỏng thì kết quả kiểm tra sẽ được ghi trên Biên bản giao nhận hàng hoá và được hai bên xác nhận.
2.3.4 Ngay sau công việc giao hàng được hoàn tất, đại diện các bên ký vào Biên bản giao nhận hàng hoá. Biên bản giao nhận hàng hoá được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý ngang nhau.
ĐIỀU 3: THANH TOÁN
3.1 Thanh toán:
Bên B tạm ứng cho Bên A 10% giá trị hợp đồng trong vòng 04 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
Bên B thanh toán cho Bên A 100% giá trị cho từng đợt giao hàng sau khi trừ đi 10% giá trị tạm ứng trong vòng 07 ngày kể từ ngày Bên A giao hàng và xuất hoá đơn.
3.2 Phương thức thanh toán: thanh toán bằng chuyển khoản
3.3 Chứng từ thanh toán:
Sau khi hoàn tất việc giao hàng, Bên A cung cấp cho Bên B bộ chứng từ thanh toán bao gồm: Giấy đề nghị thanh toán (bản chính), Hoá đơn giá trị gia tăng (bản chính), và Biên bản giao nhận hàng hoá (bản chính), giấy chứng nhận xuất xưởng (bản chính).
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
4.1 Trách nhiệm của bên A:
4.1.1 Sản xuất theo khối lượng và kích thước như bảng dự toán đính kèm.
4.1.2 Cung cấp hàng hoá với số lượng, chủng loại và quy cách đúng theo tiến độ đã thoả thuận.
4.1.3 Trong trường hợp bên A không giao hàng đúng chất lượng, quy cách thì bên B có quyền từ chối nhận.
4.1.4 Trong trường hợp Bên A hủy hợp đồng thì sẽ bị phạt số tiền tương đương với 15% giá trị hợp đồng, đồng thời phải bồi hoàn lại số tiền tạm ứng cho Bên B.
4.2 Trách nhiệm của bên B:
4.2.1 Bên B có trách nhiệm chuẩn bị kho chứa hàng, cử người đại diện nhận và ký vào các chứng từ giao nhận hàng hoá, đồng thời tạo điều kiện cho bên A giao hàng nhanh chóng và thuận tiện nhất.
4.2.2 Bên B có trách nhiệm thanh toán đúng hạn theo Điều 3 hợp đồng. Trường hợp Bên B thanh toán chậm trễ thì Bên B chịu phạt theo lãi suất quá hạn của ngân hàng, đồng thời Bên A có quyền tạm ngưng giao hàng cho đợt tiếp theo.
4.2.3 Trong trường hợp Bên B hủy hợp đồng thì sẽ bị phạt số tiền tương đương với 15% giá trị hợp đồng, đồng thời không bồi hoàn lại số tiền tạm ứng cho Bên B.
4.2.4 Bên B phải cung cấp đầy đủ thông số kỹ thuật cho bên A.
ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
5.1 Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh giao dịch mua bán dựa theo các điều kiện và điều khoản nói trên. Bất kỳ sự thay đổi hay bổ sung nào đều phải được chấp thuận bằng văn bản của cả hai bên.
5.2 Trong thời gian thực hiện hợp đồng, hai bên giải quyết các vướng mắc trên tinh thần hợp tác. Trường hợp hai bên không tự giải quyết được và phát sinh tranh chấp thì đưa ra Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam bên cạnh Phòng Thương mại Công nghiệp Việt Nam để giải quyết theo quy tắc Tố tụng của Trung tâm Trọng tài này. Quyết định của Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam bên cạnh Phòng Thương mại Công nghiệp Việt Nam là quyết định cuối cùng. Bên thua kiện phải chịu toàn bộ chi phí.
5.3 Những gì không qui định trong hợp đồng này hai bên sẽ tuân thủ theo luật pháp của nước Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
5.4 Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý ngang nhau. Bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 02 bản.


ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 3:[Sao chép]
Sao chép!
CỘ吴浩ÀXÃHỘ我CHỦNGHĨVIỆT南
ĐộC LậP Tự做-的HạNH pHúC
------- o0o --------

HỢPĐỒng
的ố:014-2014/hĐkt/DLC

Căn CứVàO路ậT日ươNG Mạ我的ố36 / 2005 / qh11 NướCộ吴浩àXãHộ我CHủNGHĩVIệT南,đượC区ốC HộiôNG作为NGàY 14 / 06 / 2005 VàCó嗨ệU LựC kểTừngàY 01 / 01 / 2006;

C N CăứVàO Bộ路ậT DâN Sự的ố33 / 2005 / qh11củNướCộ吴浩àXãHộ我CHủNGHĩVIệT南,đượC区ốC HộiôNG作为ngàY 14 / 06 / 2005 VàCó嗨ệU LựC kểTừngàY 01 / 01 / 2006;

C N CăứVàO KHảNăNG Và如CầU Củ阿海Bê国

HợPđồng nàYđượC kýKế饧àY 03届áNG 07 NăM 2014,胃肠道ữ:

BÊN(N B BêáN):CÔng ty TNHH KỸ周四ẬT xÂY DỰngĐỨC LỘC
ĐịCHỉ:947 / 66 LạC长屈âN,N T区11,ậâN BìNH,TP。HCM
Đ我ệN寿ạ我:(08)62970471 / 72传真:(08)62970470
Mã的ố周四ế:0304 600626
Tà我科ản:190 218 565 47025ạ我techcombankĐôNG的àI GòN
Đạ我ệN:Ông nguyỄN VŨBẢỘC O L CHứC Vụ:GIáMĐốC

BÊN B(BêN MUA):
Đị一2Chỉ:
Đ我ệN寿ạ我:传真:
Mã的ố周四ế:
Tà我科ảN Số:Tạ我NGâN Hàng
Đạ我ệN:ÔNG CHứC Vụ:胃肠道áMđốC

秀川崎BàN BạC THốNG NHấT,BêN NGý海đồKýKếT HợPđồNG MUA八́NàY(秀đâYđượC Gọ我à“HợPđồng”C C)理论áđ我ềU KhoảN NH¬ư秀:

Đ我ỀU 1:GIÁTRỊHỢPĐỒng
1.1 BêNđồngýBáN VàBêN BđồngýMUAỐNG GIóCáC罗ạ我做êN SảN徐ấT mớ我100% NHưBảNG Dự到áN Sốdlc14-0105r3 ngàY 27 / 06 / 2014 KèM理论。
1.2 TổNG GIáTRịH P Làợđồng:4.668.867.864đồNG(BằNG CHữ:BốN Tỷ的áU TRăM Sáμmươ我áM三ệU TáM TRăM Sáμmươ我BảY ngàN TáM TRăM Sáμmươ我BốNđồng)。
1.3 TổNG GIáTRịHà吴浩áTRêNđã宝GồM 10%周四ế夏天很
。1.4胃肠áTRịThanh向áN通道íNH THứCủHợPđồngđượC N Cứă西奥KHố我ượNG MUA BánựC Tế
1。5ổNG GIáTRịHà吴浩áTRêN宝Gồ米池pHíVậN ChuyểNđếNđị一đ我ểM GIAO HàngđượC归địNH Tạ我2.1 VàKHôNG宝GồM池pHíBêN B C DỡốHà纳克许ốNG Tạ我CHâN CôNG TRìNH。
1.6 CáCđơN GIáKểTRêN KHôNG他们đổ我仲苏ốT日ờ我公司的ựC你好ệN HợPđồng。
Đ我ỀU 2:ĐỊ一Đ我ỂM,THỜ我吉安VÀpHƯƠNG THỨC GIAO HÀng
2.1Đị一đ我ểM GIAO Hàng:
Đị一đ我ểM GIAO Hàng:
ngườI NHậN Hàng:
2.2届ờ我吉安GIAO Hàng:Hà吴浩áđượC GIAO THàNH TừngđợT Và西奥钛ếNđộCôNG TRìNH。
2.3 pHươNG THứC GIAO NHậN:
2.3.1 BêN CóTRáCH健保ệm阶ôNG BáO THờ我吉安GIAO Hàng首席人事官B B C NêTRướít NHấT 01 ngàYđểBêN B楚ẩN Bị
2.3侯。2 BêN V B B C NàêóTRáCH健保ệM KIểM NHậN Hà吴浩áTạ我CHỗđểđảM BảO VIệC GIAO HàNG西奥đúNG的ốLượng,CHủ纳克罗ạ我GHI强双êN BảN GIAO NHậN Hà吴浩á。
2.3.3强区áTRìNH基ểM TRA Và钛ếp NHậN Hà吴浩á,NếU pHát你好ệN HàNG这ếU,HưHỏNG THìKếT区ảKIể米茶的ẽđượC GHI TRêN双êN BảN GIAO NHậN Hà吴浩áVàđượC海BêN×áC NHậ国
2.3。4 ngay秀CôNG VIệC GIAO HàngđượC和N TàấT,đạ我ệN CáC BêN KýVàO双êN BảN GIAO NHậN Hà吴浩á。双êN BảN GIAO NHậN Hà吴浩áđượC LậpàNH 02 BảN,Mỗ我BêN GIữ01 BảN CóGIáTRịpHáP Lý昂nhau。
Đ我ỀU 3:盛到ÁN
3.1盛到áN:
BêN B TạMứng首席人事官BêN 10% GIáTRịHợPđồNG仲量联行VòNG 04 ngàY KểTừngàY KýHợPđồ
NG。BêN B Thanh向áN首席人事官BêN 100% GIáTRị首席人事官TừngđợT GIAO HàNG秀川崎TRừđ我10% GIáTRịTạMứNG仲量联行VòNG 07 ngàY KểTừngàY BêN GIAO HàNG Và徐ấT HOáđơ国
3.2 pHươNG THứC Thanh向áN:盛到áN BằNG ChuyểN科ảN
3.3 CHứNG TừThanh向áN:
秀川崎何àN TấT VIệC GIAO Hàng,BêN据说CấP首席人事官BêN BộCHứNG TừThanh向áN宝GồM:胃肠道ấYđềNGHịThanh向áN(BảN通道íNH),何áđơN GIáTRịGIA TăNG(Bản ChíNH),Và双êN BảN GIAO NHậN Hà吴浩á(BảN卡́NH),胃肠道ấ玉池ứNG NHậN徐ấT xưởNG(BẢN卡́NH)。
Đ我ỀU 4:TRÁCH健保ỆM CỦCÁC BÊN
4.1 TRáCH健保ệM CủBêN:
4.1.1的ảN徐ấT西奥KHố我ượNG VàKíCH THướC NHưBảNG Dự到áNđíNH KèM.
4.1.2据说Cấp Hà吴浩áVớ我的ốLượng,2Chủ纳克罗ạI-Và归CáCHđúNG西奥钛ếNđộđã寿ả周四ậ国
4.1.3仲量联行TRườNG HợP BêN个KHôNG GIAO HàngđúNG CHấT Lượng,归CáCH THìBêN B Có归ềN TừCHốI NHậ国
4.1.4仲量联行TRườNG HợP BêN HủY HợPđồNG THì的ẽBịpHạT Số钛ềN TươngđươNG Vớ我15% GIáTRịHợPđồng,đồNG THờ我pHả我Bồ我何àN Lạ我的ố钛ềN TạMứng首席人事官BêN B
4.2 TRáCH健保ệM CủBêN B:
4.2.1 BêN B CóTRáCH健保ệ米楚ẩN BịKho CHứHàng,Cửngườ我đạ我ệN NHậN VàKýVàO CáC CHứNG TừGIAO NHậN Hà吴浩áđồNG,THờ我ạOđ我ềU KIệN首席人事官BêN GIAO Hàng nhanh CHóNG Và周四ậ氮钛ệN NHấT.
4.2.2 B B C NêóTRáCH健保ệM盛到áNđúNG HạN西奥Đ我ềU 3 hợPđồng。TRườNG HợP BêN B Thanh向áN通道ậM TRễTHìBêN B CHịU pHạT西奥Lã我苏ấT区áHạN CủNGâN Hàng,đồNG THờ我BêN Có归ềN TạM ngưNG GIAO Hàng首席人事官đợ氚钛ếP西奥。
4.2.3仲量联行TRườNG HợP BêN B HủY HợPđồNG THì的ẽBịpHạT Số钛ềN TươngđươNG Vớ我15% GIáTRịHợPđồng,đồNG THờ我KHôNG Bồ我何àN Lạ我的ố钛ềN TạMứng首席人事官BêN B
4.2.4 BêN B pHả我据说CấPđầYđủTHôNG的ốKỹ周四ậT首席人事官BêN A
Đ我ỀU 5:Đ我ỀU KhoẢN涌
5。1海BêN CAM KếT日ựC你好ệN宜êm CHỉNH GIAO DịCH MUA BáN和C C Dựáđ我ềU KIệN Vàđ我ềU KhoảNó我TRê,BấT Kỳ的我ự他们đổ干草Bổ唱NàOđềU pHả我đượC CHấP周四ậN BằNG VăN B C N Củảả海Bê国
5.2强第ờ我公司的ựC你好ệN HợPđồng,海Bên GIả我归ếT CáC VướNG MắC TRêN静日ầN HợP TáC.TRườNG HợP海BêN KHôNG TựGIả我归ếTđượC V T为àpHá洪亮CHấpìđưRA中TâM TRọNG Tà我区ốC TếVIệT南BêN CạNH pHòNG THươNG Mạ我ôNG宜ệP VIệT南đểGIả我归ếT西奥归TắC TốTụng Củ一中TâM TRọNG Tà我àY.归ếTđịNH Củ一中TâM TRọNG Tà我区ốC TếVIệT南BêN CạNH pHòNG THươNG Mạ我ôNG宜ệP VIệT南Là归ếTđịNH铜ố我ùNG。BêN承天KIệN pHả我CHị你àN Bộ池pHí。
5.3 NHững gìKHôNG魁địNH仲量联行HợPđồng nàY海BêN Sẽ涂ânủ西奥路ậT pHáP Củ一个ướCộNG HòXãHộ我CHủNGHĩVIệT南
5。4小时ợPđồngđượC LậpàNH 04 BảN CóGIáTRịpHáP Lý昂nhau。BêN GIữ02 BảN,N B BêGIữ02 Bả国


ĐẠ我ỆN BÊNĐẠ我ỆN BÊN B
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: