woe -s [KJV]wo! alas! (Hebrew אוי, or הוי) uttered in grief or indignation. Reference(s)alas [KJV]woe, alas (an interjection of grief or concern); also used as a noun, a woe
Khốn -s [KJV] <br>wo! than ôi! (Hebrew אוי, hoặc הוי) thốt ra trong đau buồn hay phẫn nộ. Tài liệu tham khảo (s) <br>than ôi [KJV] <br>khổ, than ôi (một thán từ chỉ sự đau buồn hay mối quan tâm); cũng được sử dụng như một danh từ, một nỗi đau
khốn cho-s [KJV]<br>Wo! Alas! (Tiếng Hebrew אוי, hoặc הוי) thốt lên trong đau buồn hoặc phẫn nộ. Tham khảo (s)<br>Alas [KJV]<br>Woe, Alas (một Thán từ của đau buồn hoặc quan tâm); cũng được sử dụng như một danh từ, một
Nỗi đau.<br>Wo!Ôi!(Hebrew 1888; 193;, '1497, hay,'1492;,' 1497; được thốt ra trong đau buồn hay phẩn nộ.Tên:<br>Than ôi [KJV]<br>đau buồn, than phiền, than phiền, cũng được dùng như danh từ, đau buồn.<br>