Mục đích quản lý truy cập
• Cung cấp quyền cho người dùng để có thể sử dụng một
dịch vụ hoặc một nhóm các dịch vụ
• Việc thực hiện các chính sách và hành động
theo quy định tại thông tin an ninh
quản lý
110
Các bàn Dịch vụ
• đơn vị chức năng giao dịch với một loạt các
hoạt động dịch vụ đơn Point Of Liên hệ với
người sử dụng vào một ngày-to-ngày cơ sở
• Xử lý sự cố và yêu cầu dịch vụ;
chịu trách nhiệm về sự cố leo thang để
quản lý vấn đề nhân viên
• khách hàng tập trung; bao gồm những người
có kỹ năng giao tiếp, nhận thức về kinh doanh
và quan điểm định hướng dịch vụ
111
Local Service Desk
112
113
114
115
116
117
Vai trò kép Trong kỹ thuật
quản lý
• Đảm bảo kiến thức kỹ thuật và chuyên môn
liên quan đến việc quản lý các cơ sở hạ tầng CNTT
hiện hữu - những kiến thức cần thiết để thiết kế ,
kiểm tra, quản lý và cải thiện các dịch vụ CNTT
• cung cấp các nguồn lực thực tế để hỗ trợ
vòng đời dịch vụ - để thiết kế, xây dựng,
quá trình chuyển đổi, vận hành và cải thiện các
công nghệ cần thiết để cung cấp và hỗ trợ
các dịch vụ IT
118
Quản lý Mục tiêu kỹ thuật
• kế hoạch trợ giúp, thực hiện và duy trì một ổn định
cơ sở hạ tầng kỹ thuật để hỗ trợ các
doanh nghiệp của tổ chức xử lý thông qua:
thiết kế ◦ Vâng và rất kiên cường, về mặt chi phí
topo kỹ thuật hiệu quả
◦ Sử dụng các kỹ năng kỹ thuật thích hợp để duy trì
cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong điều kiện tối ưu
◦ Sử dụng các kỹ năng kỹ thuật để nhanh chóng chẩn đoán và
giải quyết bất kỳ lỗi kỹ thuật mà làm xảy ra
119
Vai trò quản lý ứng dụng
• Đảm bảo kiến thức và chuyên môn liên quan đến
ứng dụng quản lý, tồn tại
• cung cấp nguồn lực thực tế để hỗ trợ
vòng đời dịch vụ - để thiết kế, xây dựng, chuyển đổi,
hoạt động và nâng cao công nghệ cần thiết
để cung cấp và hỗ trợ các dịch vụ CNTT
• cung cấp hướng dẫn hoạt động về tiếp tục
quản lý các ứng dụng
• Tích hợp các ứng dụng quản lý
Vòng đời vào vòng đời dịch vụ
120
Mục tiêu quản lý ứng dụng
• hỗ trợ kinh doanh của tổ chức
quy trình bằng cách giúp đỡ để xác định chức năng
yêu cầu và khả năng quản lý cho
phần mềm ứng dụng
• hỗ trợ trong việc thiết kế, triển khai và
hỗ trợ liên tục và cải tiến những
ứng dụng
121
IT Operations Management Role
• Thực hiện các hoạt động đang diễn ra và các thủ tục
cần thiết để quản lý và duy trì CNTT
cơ sở hạ tầng để cung cấp và hỗ trợ IT
dịch vụ theo mức thoả
• Thực hiện các hoạt động và hiệu suất
tiêu chuẩn quy định trong thiết kế Dịch vụ và
thử nghiệm trong dịch vụ Transition
• Một phần của quá trình tăng giá trị cho các
dòng khác nhau của doanh nghiệp bằng việc có thể
liên tục thích ứng với yêu cầu kinh doanh và
yêu cầu
122
hoạt động CNTT kiểm soát
• Giám sát việc thực hiện và giám sát các
hoạt động hoạt động và sự kiện trong CNTT
cơ sở hạ tầng
• cầu hoạt động hoặc Trung tâm Điều hành mạng
• Bao gồm:
◦ Console
◦ lịch Job
◦ Sao lưu và khôi phục
◦ In và quản lý đầu ra
◦ Bảo trì thay mặt kỹ thuật & ứng dụng
quản lý
123
thiết bị quản lý
• quản lý môi trường CNTT vật lý
• Tiện ích quản lý cũng bao gồm việc
phối hợp quy mô lớn củng cố
các dự án (ví dụ như: trung tâm dữ liệu hợp nhất,
hợp nhất máy chủ dự án)
124
125
Chương trình nghị sự
• những gì là AMS
các khái niệm • Tổng ITIL
• Chiến lược dịch vụ
• dịch vụ Thiết kế
• dịch vụ chuyển
• dịch vụ vận hành
• CSI
• Q & A
126
127
128
129
Chương trình nghị sự
• là gì AMS
• Tổng ITIL các khái niệm
• Chiến lược dịch vụ
• dịch vụ Thiết kế
• dịch vụ chuyển
• dịch vụ vận hành
• CSI
• Q & A
130
Reminder
• có 4 P của cả hai trong chiến lược dịch vụ và thiết kế dịch vụ.
4 P của dịch vụ Chiến lược
Perspective
Chức
kế hoạch
Pattern
4 P Thiết kế dịch vụ
dân
Quy trình
Sản phẩm
Đối tác
131
Concern
• -Hiểu về chuẩn trình of công việc bảo trì, vận hành hệ
thống CNTT
• -Sự khác nhau centered dự án phát triển and duy trì
• -Các thông tin cần quản lý
• -Các công cụ hỗ trợ quản lý , báo cáo
• Dựa trên ITIL xây be used quá trình cho maintenacen
đội
• Tạo are all documents dịch vụ bảo trì đề nghị về
based on ITI
đang được dịch, vui lòng đợi..
