3.7.4 phân mảnh băng thông ............................................. ........................ 3-37
3.7.5 Hạn chế truyền .................. .................................................. .. 3-38
3.7.6 Message Transfer giá ....................................... ................................. 3-38
3.8 Trạm giám sát trong Advant điều khiển 400 series ..... .................................. 3-39
3.8.1 Trạm 100 AF ....... .................................................. ............................. 3-39
3.8.2 Trạm 110 Advant khiển ........... .................................................. . 3-39
3.8.3 Advant Trạm 70 Bộ điều khiển ....................................... ......................... 3-40
3.8.4 AF 100 ga và ga 70/110 Advant điều khiển
thông tin Tình trạng ....... .................................................. ........................ 3-40
Chương 4 - Lắp đặt và Start-up
4.1 Modem Lắp đặt - Tổng .......... .................................................. ...................... 4-1
4.2 Cài đặt
Lắp đặt cáp - Tổng .............................................. ....................................... 4-2
4.3.1 Cài đặt Twisted Pair Cable. .................................................. ............... 4-2
4.3.1.1 Kết nối của Twisted Pair Cable để
Modem TC512 / TC516 ................... .................................. 4-3
4.3.1.2 Kết nối các trạm S800 I / O và
Advant điều khiển 70 đến Twisted Pair Truyền thông ................... 4-4
4.3.1.3 Kết nối của S800 I / O và Trạm điều khiển Advant 70 đến Twisted Pair Truyền thông
với Cáp Redundant .. .................................................. 0,4-5
4.3.1.4 Kết nối Kết nối Unit TC505 / TC506 ............... 4-6
4.3.1.5 TX507 dung tách Unit ........... ...................... 4-9
4.3.1.6 Kết nối Kết nối Unit TC505 / TC506
với Cáp Redundant ............ ....................................... 4-10
4.3.1.7 Chấm dứt và nối đất của Twisted cáp đôi ....... 4-11
4.3.1.8 Lắp đặt đơn Twisted Pair Bus .......................... 4-12
4.3.1.9 Lắp đặt Redundant Twisted Pair Bus ................... 4-14
4.3.2 Cài đặt cáp đồng trục ............. .................................................. ......... 4-16
4.3.2.1 Lắp đặt đơn Coaxial Cable Bus ....................... 4-16
4.3.2.2 Lắp đặt Redundant Coaxial Cable ........................ 4-18
4.3.2.3 Chấm dứt và tiếp đất của cáp đồng trục ......... ..... 4-19
4.3.3 Shielding
Kết nối của modem quang .............................................. ................. 4-20
4.4 Bắt đầu từ một điều khiển Advant 70 ........................ .................................................. 0,4-21
4.4.1 ban đầu ....................................... Start-up ................................................ 4- 21
4.4.2 Lựa chọn Trạm Địa chỉ ........................................... .......................... 4-21
4.4.3 Restarting Advant điều khiển 70 .............. ............................................. 4-21
4.4. 4 Đèn LED trên PM810 ............................................. ....................... 4-21
4.4.5 Trao đổi một PM810 ................. .................................................. ........ 4-22
4.5 Bắt đầu từ một điều khiển Advant 110 với một CI626 / CI627 ............................ ............ 4-22
4.5.1 Initial Start-up ............................ .................................................. ......... 4-22
4.5.2 Lựa chọn Trạm Địa chỉ ................................ ..................................... 4-22
4.5.3 Khởi động lại Advant điều khiển 110 ... .................................................. .... 4-22
4.5.4 Đèn LED trên CI626 / CI627 .................................. ......................... 4-23
4.5.5 Trao đổi một CI626 / CI627 ............. .................................................. ... 4-23
4.6 Bắt đầu từ một điều khiển Advant 400 Series với một CI520 / CI522 ............................. 4-24
4.6.1 Initial Start-up ........................................... ............................................ 4-24
4.6.2 Chọn Trạm Địa chỉ ............................................... ...................... 4-24
4.6.3 Khởi động lại Advant điều khiển 400 series ................. ............................. 4-24
4.6.4 Đèn LED trên CI520 ........... .................................................. ......... 4-24
4.6.5 Trao đổi một CI520 ............................... .............................................. 4-25
4.6 0,6 Đèn LED trên CI522 đơn ........................................... ................ 4-25
4.6.7 Đèn LED trên CI522 thừa ....................... .............................. 4-25
4.6.8 Trao đổi một CI522 đơn ......... .................................................. ....... 4-26
4.6.9 Trao đổi một CI522 thừa ................................ ............................ 4-26
4.7 Bắt đầu từ một O Trạm S800 I / ........... .................................................. ..................... 4-27
4.7.1 Initial Start-up ................... .................................................. .................. 4-27
4.7.2 Lựa chọn Trạm Địa chỉ ....................... .............................................. 4-27
4.7 0,3 Khởi động lại S800 O Station / Tôi .......................................... ........................ 4-27
4.7.4 Đèn LED trên CI810 ................ .................................................. .... 4-27
4.7.5 Trao đổi một CI810 .................................... ......................................... 4-27
4.8 Mở rộng 4-28
4.8.1 Mở rộng cáp Bus ........................................ ............................... 4-28 4.8.2 Thay đổi độ dài Bus logic ........ .................................................. . 4-28
Chương 5 - Bảo trì và Fault Tracing
Detection 5.1 Lỗi Trong Advant điều khiển 400 series ............................... ..................... 5-1
5.1.1 Không trong Chiến .................... .................................................. ............... 5-1
5.1.2 Khởi động lại trong quá trình hoạt động .......................... ............................................. 5-1
5.1. 3 Trong Operation với Chỉ Lỗi ............................................ ............ 5-3
5.1.4 Advant Fieldbus 100 liên quan đến tin nhắn hệ thống .......................... ............ 5-4
Detection 5.2 Lỗi Trong Advant điều khiển 110 ............................ ................................... 5-6
5.2.1 Không có trong hoạt động ...... .................................................. ............................. 5-6
5.2.2 Khởi động lại trong quá trình hoạt động ............ .................................................. ......... 5-6
5.2.3 Trong Operation với Chỉ Lỗi .............................. .......................... 5-7
Detection 5.3 Lỗi Trong Advant điều khiển 70 .............. .................................................. . 5-8
5.3.1 Không trong Chiến ........................................ ............................................. 5-8
5.3. 2 Trong Operation với Chỉ Lỗi ............................................ ............ 5-8
Detection 5.4 Lỗi Trong S800 O Station / Tôi .......................... .............................................. 5-9
5.4 0,1 Không có trong Operation ............................................. ........................................ 5-9
5.4.2 Trong Operation với Lỗi Chỉ định ................................................. ..... 5-10
5.5 DataSet ngoại vi
Advant điều khiển 400 series .............................................. .................. 5-10
5.5.1.1 DataSet ngoại vi không cấu hình ...................... ........... 5-10
5.5.1.2 DataSet ngoại vi không Có địa chỉ ............................. ..... 5-11
5.5.1.3 DataSet ngoại vi dữ liệu không nhận ........................... 5-11
5.5.1.4 DataSet Peripheral liệu không Sent ................................... 5-12
5.5.1.5 DataSet ngoại vi liên quan đến hệ thống tin nhắn ................. 5-12
5.5.2 Advant điều khiển 110 và điều khiển Advant 70 .................... ............. 5-13
5.5.2.1 DataSet ngoại vi không cấu hình ........................... ...... 5-13
5.5.2.2 DataSet ngoại vi không Có địa chỉ .................................. 5-14
5.5.2.3 DataSet ngoại vi không nhận .................................... 5-14
5.6 EventSet lỗi trong Advant điều khiển 400 series .......................................... ..5-14
Phụ lục A - Thông số kỹ thuật
A.1 CI520 Giao diện truyền thông .................................. ........................................... A-1
A.1.1 Front bảng điều khiển của Giao diện truyền thông CI520 .............................. A-1
A.1.1.1 CI520 Strappings .... .................................................. ....... A
1-A.1.2 Thông số kỹ thuật của Giao diện truyền thông CI520 .............................. A -2
A.1.2.1 Công suất tiêu thụ ......................................... ............... A-2
A.1.2.2 Kết nối Thông số kỹ thuật ......................... ...................... A-2
A.2 CI522 Giao diện truyền thông ................... .................................................. ........ A-3
A.2.1 Front Panel của giao diện truyền thông CI522 ............................. .A-3
A.2.2 Thông số kỹ thuật của Giao diện truyền thông CI522 .............................. A-3
A.2.2. 1 Công suất tiêu thụ ............................................... ......... A-3
A.2.2.2 Kết nối Thông số kỹ thuật ............................... ................ A-4
A.3 CI526 Giao diện truyền thông ......................... .................................................. ..A-4
đang được dịch, vui lòng đợi..