Theo lịch trình các bài kiểm tra mô tả yêu cầu tần số thử nghiệmKhông. Vật liệu Tối đa mật độ bê tông nhựa mỗi hai ngày Kiểm tra các pha trộn nhà máy vật liệu nặng trang thiết bị kỹ thuật kết hợp hàng ngày Nhà máy thiết bị thermometric Nhiệt độ của nhựa đường bảng 7 của phần 05300 hàng ngày Nhiệt độ tổng hợp sau khi sấy khô chi tiết kỹ thuật. Pha trộn nhiệt độ bảng 7 phần 05300 chi tiết kỹ thuật. Pha trộn thời gian 3.2.11 phần thông số kỹ thuật 05300. Mỗi lô Nhiệt độ của hỗn hợp sẽ ra khỏi các pha trộn trống bảng 7 phần 05300 chi tiết kỹ thuật. Trong thời gianXây dựng của nhiệt độ lớp bê tông nhựa đường của sự pha trộn trên xe tải bảng 7 phần 05300 mỗi xe tải Nhiệt độ của hỗn hợp tại Lan rộng bảng 7 phần 05300 Trộn cán nhiệt độ bảng 7 phần 05300 50m/điểm Độ dày của AC lớp thiết kế dày Lăn hoạt động dựa trên lát thử nghiệm được chấp thuận Ngang và dọc khớp 3.4.5 phần 05300 chi tiết kỹ thuật. Mỗi Êm ái sau khi sơ cán khoảng cách không vượt quá 5 mm 25m/phần Dung sai củaHình họcYếu tố chiều rộng-5 cm Qua mùa thu dưới lớp ±0, 5% trên lớp ±0, 25% 50m/phần Chiều dày lớp ± 8% trên lớp dưới ±5% 400 mét tuyến tính của làn đường 1 / mỗi nhóm 3 mẫu Độ dày của AC lớp TCVN 8819 người-2011 trên AC lớp: ±5 mmLớp AC dưới:-10 mm + 5 mm 50 m/điểm Êm ái kiểm tra bề mặt (biến thể từ một compa 3 m) tối đa 5 mm cho lớp bề mặt7 mm cho lớp thấp hơn 25m/l lưu lượng truy cập lane IRI tối đa 2,5 m/km mỗi 100m Vỉa hè gồ ghề (bằng phương pháp phun cát) TCVN 8864:2011 5 điểm / 1 Km / llane Mật độ ở chỗ với mật đường nhựa đặt (22TCN 7570-06) tối thiểu 98% 400 tuyến tính mét của làn đường 1 / mỗi nhóm 3 mẫu Ruting kiểm tra bánh xe đo theo dõi bảng 6 phần 05300 nhựa ltest / 2km/mỗi lớp.Phần bê tôngTheo lịch trình các bài kiểm tra mô tả yêu cầu tần số thử nghiệmKhông. Vật liệu 06100 THÔTổng hợp chấm điểm bảng 2 phần 06100 1 cho mỗi 100 m3 hoặc khi thay đổi nguồn Vật liệu đi qua 0.075mm rây ASTM C33 1 cho mỗi 500 m3 hoặc khi thay đổi Soundness nguồn Đất sét cục và các hạt vụn Flakiness và kéo dài Độ hút nước LA mài mòn tối đa 50% 1 cho mỗi 100 m3 hoặc khi thay đổi nguồn MỸTổng hợp chấm điểm bảng 1 phần 06100 1 cho mỗi 100 m3 hoặc khi thay đổi nguồn Độ mịn mô đun tối đa là 0,2 từ giá trị đã được phê duyệt 1 / 500 m3 hoặc khi thay đổi Nguyên liệu qua sàng 0.075mm tối đa 3% nguồn Đất sét cục và các hạt vụn tối đa 1% Xi măng các xét nghiệm như được đưa ra trong khoản 3.2 nếu xi măng là lớn tuổi hơn 60 ngày đối với từng nguồn Của nhà sản xuất kiểm tra giấy chứng nhận nộp một lần cho mỗi lô hàng NƯỚC chất lượng nước được sử dụng trong PCC AASHTO M157 1 mỗi tháng từ nguồn cho phòng không sạch Hỗn hợp bê tông trộn sụt giảm AASHTO T119 sẵn sàng: 1 cho xe tảiTrang web máy trộn: 1 mỗi thứ ba lô Nén sức mạnh bàn 3 - đặc tả 06100 sẵn sàng mix: Các xi lanh 9 mỗi 100 m3Trang web máy trộn: 9 xi lanh cho mỗi 10 m3Phần06400 tăng cườngthép yêu cầu đặc điểm kỹ thuật 06400 AASHTO M31 mỗi tấn 20 của sản xuất hoặc thay đổi của nguồn nguyên liệu
đang được dịch, vui lòng đợi..