Các axit citric và axit Acidulants Sorbic thường được sử dụng nhưacidulants4 và/hoặc như chất bảo quản. Axetic, propionic,succinic, adipic, lactic, fumaric, tartaric, malic, vàCác axit photphoric có thể phục vụ như là acidulants là tốt. Acidulantsđược sử dụng cho các mục đích khác nhau trong chế biến thực phẩm hiện đại.Ví dụ, axít citric thêm một hương vị ngọt, chua, trong khisuccinic acid cho thức ăn một hương vị mặn hơn, cay đắng. ỞNgoài ra để tái tạo các loại thực phẩm kích thích, và ngon miệng hơnacidulants hoạt động như• hương liệu đại lý để tăng cường mạnh mẽ nhất định thị hiếu và mặt nạaftertastes không mong muốn• việc đệm các đại lý để kiểm soát pH trong thực phẩmchế biến và thành phẩm• chất bảo quản để ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật• synergists để chất chống oxy hóa để ngăn ngừa bị ôi vàmàu nâu• độ nhớt bổ trong hàng hoá nướng• sự nóng chảy các bổ ngữ trong lây lan pho mát và bánh kẹo cứng• thịt chữa các đại lý để tăng cường màu sắc và hương vịChuẩn bị mẫuChương 1 phân tích ví dụ về phụ gia thực phẩmAcidulants . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2Antioxidants . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4Preservatives . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6Chất ngọt nhân tạo............................... 8Colorants . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10Flavors . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12Vanillin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12Các hợp chất đắng: hesperidin và naringin....... 1
đang được dịch, vui lòng đợi..