Mobilization (p.254): the systematic stimulation of concerted effort by large numbers of people, as in elections or demonstrations. This term is used especially in reference to such stimulation conducted on its own behalf by the government.
Vận động (p.254): sự kích thích hệ thống của nỗ lực bởi số lượng lớn của người dân, như trong cuộc bầu cử hoặc biểu tình. Thuật ngữ này được sử dụng đặc biệt là tham chiếu đến sự kích thích thực hiện trên danh nghĩa của chính mình bởi chính phủ.
Huy động (p.254): kích thích hệ thống các nỗ lực phối hợp của nhiều người, như trong các cuộc bầu cử hay biểu tình. Thuật ngữ này được sử dụng đặc biệt là trong tài liệu tham khảo để kích thích như vậy được thực hiện nhân danh chính mình bởi chính phủ.
Huy động (p.254): do nhiều người cùng nhau nỗ lực kích thích hệ thống bầu cử hoặc, như các cuộc biểu tình.Từ đó, đặc biệt là chỉ cho những gì mình làm kích thích của chính phủ đã sử dụng thuật ngữ này.