[92]Biểu tượng = UYếu tố = uraniAtomicWeight = 238.0289Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.21.9.2DateDiscovered = năm 1789DiscoveredBy = Martin Klaproth (bị cô lập bởi Eugène Péligot 1841)OriginOfElementName = cho các hành tinh sao Thiên Vương.[93]Biểu tượng = NpYếu tố = neptuniAtomicWeight=(237)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.22.9.2DateDiscovered = năm 1940DiscoveredBy = Edwin McMillan và Philip AbelsonOriginOfElementName = cho các hành tinh Neptune.[94]Biểu tượng = PuYếu tố = plutoniAtomicWeight=(244)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.24.8.2DateDiscovered = năm 1940DiscoveredBy = Glenn Seaborg, Edwin McMillan, Joseph Kennedy, và Arthur WahlOriginOfElementName = cho các hành tinh sao Diêm Vương.[95]Biểu tượng = AmYếu tố = americiAtomicWeight=(243)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.25.8.2DateDiscovered = năm 1944DiscoveredBy = Glenn Seaborg, Ralph James, Leon Morgan và Albert GhiorsoOriginOfElementName = tiếng Anh Mỹ, cho lục địa mà trên đó nó được phát hiện.[96]Biểu tượng = CmYếu tố = curiAtomicWeight=(247)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.25.9.2DateDiscovered = năm 1944DiscoveredBy = Glenn Seaborg, Ralph James và Albert GhiorsoOriginOfElementName = cho Pierre và Marie Curie, nghiên cứu tiên phong trong phân rã phóng xạ.[97]Biểu tượng = BkYếu tố = berkeliAtomicWeight=(247)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.27.8.2DateDiscovered = năm 1949DiscoveredBy = Glenn Seaborg, Stanley Thompson, và Albert GhiorsoOriginOfElementName = Anh Berkeley, cho các phòng thí nghiệm trong đó berkeli được phát hiện.[98]Biểu tượng = CfYếu tố = californiAtomicWeight=(251)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.28.8.2DateDiscovered = năm 1950DiscoveredBy = Glenn Seaborg, Stanley Thompson, Kenneth Street, Jr., và Albert GhiorsoOriginOfElementName = Anh California, cho bang nơi nó lần đầu tiên được tạo ra.[99]Biểu tượng = EsYếu tố = einsteiniAtomicWeight=(252)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.29.8.2DateDiscovered = năm 1952DiscoveredBy = Albert Ghiorso và đồng nghiệpOriginOfElementName = nhà vật lí người cho Đức Albert Einstein.[100]Biểu tượng = FmYếu tố = FermiAtomicWeight=(257)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.30.8.2DateDiscovered = năm 1955DiscoveredBy = Albert Ghiorso và đồng nghiệpOriginOfElementName = cho ý nhà vật lí hạt nhân Enrico Fermi.[101]Biểu tượng = MdYếu tố = mendeleviAtomicWeight=(258)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.31.8.2DateDiscovered = năm 1955DiscoveredBy = Albert Ghiorso, Bernard G. Harvey, Gregory Choppin, Stanley Thompson, và Glenn SeaborgOriginOfElementName = cho nhà hóa học người Nga Dmitry Mendeleyev, tác giả của bảng tuần hoàn.[102]Biểu tượng u003d khôngYếu tố = nobeliAtomicWeight=(259)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.8.2DateDiscovered = năm 1958DiscoveredBy = Albert Ghiorso, Torbjørn Sikkeland, J. R. Walton, và Glenn SeaborgOriginOfElementName = cho Thụy Điển nhà hóa học Alfred Nobel, những người phát hiện ra thuốc nổ và thành lập các giải Nobel.[103]Biểu tượng = LrYếu tố = lawrenciAtomicWeight=(260)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.9.2DateDiscovered = năm 1961DiscoveredBy = Albert Ghiorso, Torbjørn Sikkeland, Almon Larsh, và Robert LatimerOriginOfElementName = cho nhà vật lý học người Mỹ Ernest Lawrence.[104]Biểu tượng = RfYếu tố = rutherfordiAtomicWeight=(261)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.10.2DateDiscovered = năm 1969DiscoveredBy = Claimed bởi nhà khoa học Hoa Kỳ Albert Ghiorso và đồng nghiệp (tranh chấp bởi Liên Xô công nhân)OriginOfElementName = cho nhà vật lý người Anh Ernest Rutherford, người đã giúp tiết lộ cấu trúc nguyên tử.[105]Biểu tượng = DbYếu tố = dubniAtomicWeight=(262)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.11.2DateDiscovered = năm 1970DiscoveredBy = Claimed bởi Albert Ghiorso và đồng nghiệp (tranh chấp bởi Liên Xô công nhân)OriginOfElementName = cho thành phố Dubna, liên bang Nga, nơi mà các yếu tố đầu tiên được tạo ra.[106]Biểu tượng = SgYếu tố = seaborgiAtomicWeight=(266)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.12.2DateDiscovered = năm 1974DiscoveredBy = Claimed bởi Georgli Flerov và đồng nghiệp, một cách độc lập bởi Albert Ghiorso và đồng nghiệpOriginOfElementName = cho nhà hóa học Hoa Kỳ Glenn Seaborg, đã khám phá ra một vài yếu tố mới.[107]Biểu tượng = BhYếu tố = bohriAtomicWeight=(262)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.13.2DateDiscovered = năm 1976DiscoveredBy = Georgli Flerov và Yuri Oganessian (xác nhận bởi nhà khoa học Đức Peter Armbruster và đồng nghiệp)OriginOfElementName = cho nhà vật lí người Đan Mạch và Nobel laureate Niels Bohr.[108]Biểu tượng = HsYếu tố = HassiAtomicWeight=(263)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.14.2DateDiscovered = năm 1984DiscoveredBy = Peter Armbruster và đồng nghiệpOriginOfElementName = Latinh Hassias, "Hess", một nhà nước Đức.[109]Biểu tượng = MtYếu tố = meitneriAtomicWeight=(268)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.15.2DateDiscovered = năm 1982DiscoveredBy = Peter Armbruster và đồng nghiệpOriginOfElementName = cho áo nhà vật lí người Thụy Điển Lise Meitner, một poineer trong lĩnh vực phân hạch hạt nhân.[110]Biểu tượng u003d DsYếu tố = darmstadtiAtomicWeight=(271)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.17.1DateDiscovered = năm 1994DiscoveredBy = nhóm nghiên cứu tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu Ion nặng, Darmstadt, ĐứcOriginOfElementName = Named cho thành phố của Darmstadt, Đức, nơi mà các yếu tố đầu tiên được tạo ra.[111]Biểu tượng = RgYếu tố = RoentgeniAtomicWeight=(272)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.18.1DateDiscovered = năm 1994DiscoveredBy = nhóm nghiên cứu tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu Ion nặng, Darmstadt, ĐứcOriginOfElementName = cho nhà vật lý Đức Wilhelm Conrad Roentgen, người khám phá ra chụp x-quang.[112]Biểu tượng = UubYếu tố = UnunbiumAtomicWeight=(277)Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.18.2DateDiscovered = năm 1996DiscoveredBy = nhóm nghiên cứu tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu Ion nặng, Darmstadt, ĐứcOriginOfElementName = Latinh Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Quốc ++ bi, "một một hai", cho số nguyên tử của nguyên tố (112).[113]Biểu tượng = UutYếu tố = ununtriAtomicWeight=(284)Nhóm = nghèo kim loạiElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.18.3DateDiscovered = năm 2003DiscoveredBy = nhóm nghiên cứu tại Lawrence Livermore National Laboratory tại Hoa Kỳ và phần viện nghiên cứu hạt nhân ở NgaOriginOfElementName = Latinh Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Quốc ++ tri, "một một ba", cho số nguyên tử của nguyên tố (113).[114]Biểu tượng = UuqYếu tố = ununquadiAtomicWeight=(285)Nhóm = nghèo kim loạiElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.18.4DateDiscovered = năm 1998DiscoveredBy = nhóm nghiên cứu tại viện phần nghiên cứu hạt nhân, Dubna, liên bang NgaOriginOfElementName = Latinh Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Quốc + quad, "một một bốn", cho số nguyên tử của nguyên tố (114).[115]Biểu tượng = UupYếu tố = ununpentiAtomicWeight=(288)Nhóm = nghèo kim loạiElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.18.5DateDiscovered = năm 2003DiscoveredBy = nhóm nghiên cứu tại Lawrence Livermore National Laboratory tại Hoa Kỳ và phần viện nghiên cứu hạt nhân ở NgaOriginOfElementName = Latinh Liên hiệp quốc + Liên Hiệp Quốc + bị dồn nén, "một một năm", cho số nguyên tử của nguyên tố (115).[116]Biểu tượng = UuhYếu tố = ununhexiAtomicWeight=(292)Nhóm = nghèo kim loạiElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.18.6DateDiscovered = 2000DiscoveredBy = nhóm nghiên cứu tại viện phần nghiên cứu hạt nhân, Dubna, liên bang NgaOriginOfElementName = Latinh Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Quốc ++ hex, "một một sáu", cho số nguyên tử của nguyên tố (116).[117]Biểu tượng = UusYếu tố = UnunseptiAtomicWeight=(310)Nhóm = halogenElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.18.7DateDiscovered = chưa được khám pháDiscoveredBy = chưa được khám pháOriginOfElementName = Latinh Liên Hiệp Quốc, Liên hiệp quốc + tháng chín, "một một bảy", cho số nguyên tử của nguyên tố (117). Phát hiện đã không được được độc lập xác nhận.[118]Biểu tượng = UuoYếu tố = ununoctiAtomicWeight=(314)Nhóm = khí hiếmElectronConfiguration = 2.8.18.32.32.18.8DateDiscovered = năm 2006DiscoveredBy = nhóm nghiên cứu tại viện phần nghiên cứu hạt nhân, Dubna, liên bang NgaOriginOfElementName = Latinh Liên Hiệp Quốc, Liên hiệp quốc + tháng mười, "một một tám", cho số nguyên tử của nguyên tố (118).
đang được dịch, vui lòng đợi..