fact means: an impression, especially one that is contrived an opinion formed critically a piece of information about events that have occurred an ideal accepted by some individual or group
thực tế có nghĩa là:một ấn tượng, đặc biệt là một trong đó đã tính toánmột ý kiến lập giới phê bìnhmột mẩu thông tin về các sự kiện đã xảy ramột lý tưởng được chấp nhận bởi một số cá nhân hoặc nhóm
thực tế có nghĩa là: một ấn tượng, đặc biệt là một trong đó là trù ra ý kiến thành lập phê phán một mẩu thông tin về các sự kiện đã xảy ra một lý tưởng được chấp nhận bởi một số cá nhân hoặc nhóm