Prevention ● Intermediary verifications (between each calibration) are done (ex : inspection cards). Actions linked to these verifications are defined and followed.
Công tác phòng chống● minh trung gian (giữa mỗi calibration) đang thực hiện (ví dụ: kiểm tra thẻ). Hành động liên kết với các minh được xác định và theo sau.
Phòng ngừa ● thẩm tra trung gian (giữa mỗi hiệu chuẩn) được thực hiện (ví dụ: thẻ thanh tra). Hoạt động liên quan đến những xác minh được xác định và theo dõi.