TỔNG ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN (GTC)Bảng điều khoảnKhoản số Trang sốTỔNG ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN (GTC) 61. TỔNG ĐIỀU KHOẢN 61.1 định nghĩa 61.2 diễn giải 101.3 thông tin liên lạc 101.4 luật và ngôn ngữ 101.5 ưu tiên của tài liệu 111.6 thỏa thuận hợp đồng 111.7 gán 111.8 chăm sóc và cung cấp tài liệu 111,9 trì hoãn bản vẽ hoặc hướng dẫn: 121.10 bảo mật 121.11 tài liệu sử dụng sử dụng lao động của nhà thầu 121.12 nhà thầu sử dụng của nhà tuyển dụng của tài liệu 121.13 bí mật chi tiết 131.14 tuân thủ luật pháp 131.15 phần và trách nhiệm pháp lý một số 132. NHÀ TUYỂN DỤNG 132.1 bên phải của truy cập vào trang 132.2 giấy phép, giấy phép hoặc chấp thuận 132.3 sử dụng lao động của nhân viên 142.4 tuyên bố của chủ nhân 143. NHÀ TUYỂN DỤNG QUẢN LÝ 143.1 nhà tuyển dụng đại diện 143.2 nhà tuyển dụng nhân viên 153.3 ủy quyền người 153.4 hướng dẫn 153.5 quyết định 154. NHÀ THẦU 164.1 nhà thầu nói chung nghĩa vụ 164.2 hiệu suất an ninh 174.3 nhà thầu đại diện 184.4 nhà thầu phụ 194,5 hợp tác 194.6 thiết lập ra 204.7 quy trình an toàn 204.8 đảm bảo chất lượng 204.9 dữ liệu trang web 234.10 túc của hợp đồng giá 234,11 những khó khăn không lường trước 234.12 quyền của con đường và tiện nghi 234,13 tránh can thiệp 234,14 truy cập Route 244,15 vận chuyển hàng hoá 244,16 thiết bị nhà thầu 244.17 bảo vệ môi trường 244.18 điện, nước và nhiên liệu 254,19 sử dụng lao động của thiết bị và vật liệu vấn đề miễn phí 254,20 báo cáo tiến độ 254,21 bảo mật của trang web 264,22 nhà thầu hoạt động trên trang web 264.23 các hóa thạch 275. kỹ thuật nghĩa vụ 275.1 nghĩa vụ kỹ thuật tổng 275.2 nhà thầu tài liệu 285.3 nhà thầu của tiến hành 285.4 kỹ thuật tiêu chuẩn và quy định 295.5 như xây dựng tài liệu 295,6 vận hành và bảo trì hướng dẫn sử dụng 295.7 tài liệu lỗi 295.8 nhà thầu bản vẽ, tài liệu, dữ liệu và hướng dẫn 296. ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN VÀ LAO ĐỘNG 326.1 tham gia của nhân viên và lao động 326.2 tỷ giá của tiền lương và điều kiện lao động 326.3 người phục vụ cho nhà tuyển dụng 336.4 lao động luật 336,5 làm việc giờ 336.6 tiện nghi cho nhân viên và lao động 336.7 sức khỏe và an toàn 336.8 nhà thầu Superintendence 346.9 nhân viên nhà thầu 346,10 hồ sơ của nhân viên của nhà thầu và các thiết bị 346,11 tiến hành hỗn loạn 356,12 nhân viên nước ngoài 357. NHÀ MÁY, VẬT LIỆU VÀ TAY NGHỀ 357.1 các cách thức của thực hiện 357.2 mẫu 357.3 kiểm tra 367.4 thử nghiệm 377,5 từ chối 377.6 khắc phục hậu quả việc 387.7 quyền sở hữu của thực vật và vật liệu 387.8 bản quyền 398. KHỞI CÔNG, SỰ CHẬM TRỄ VÀ HỆ THỐNG TREO 398.1 khởi công công trình 398.2 thời gian để hoàn thành 398.3 chương trình 398.4 chậm trễ và Catch-up 408.5 sự chậm trễ thiệt hại 408.6 đình chỉ công việc 418.7 thanh toán cho thực vật và các vật liệu trong các sự kiện của hệ thống treo 418.8 đình chỉ kéo dài 418.9 trở lại làm việc 429. KIỂM TRA SAU KHI HOÀN THÀNH 429.1 nghĩa vụ nhà thầu 429.2 bị trì hoãn xét nghiệm 429.3 retesting 429.4 thất bại để vượt qua bài kiểm tra sau khi hoàn thành 429.5 đảm bảo hiệu suất và thanh lý thiệt hại 4310. CHỦ NHÂN CỦA THAM GIA HƠN 4410,1 xét trên các tác phẩm 4410.2 xét trên các bộ phận của các tác phẩm 4510.3 can thiệp với các thử nghiệm sau khi hoàn thành 4511. KHIẾM KHUYẾT VỀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ 4511.1 hoàn thành công việc xuất sắc và khắc phục Khuyết tật 4511.2 phần mở rộng của thời kỳ trách nhiệm pháp lý Khuyết tật 4611.3 thất bại để khắc phục Khuyết tật 4611,4 loại bỏ lỗi làm việc 4611.5 tiếp tục thử nghiệm 4611.6 bên phải của truy cập 4611.7 nhà thầu để tìm 4711.8 cuối cùng chấp nhận chứng chỉ 4711.9 chưa được hoàn thành nghĩa vụ 4711,10 giải phóng mặt bằng của trang web 4811,11 nhà thầu bảo đảm 4811.12 bảo đảm không bị ảnh hưởng 4911.13 không có nhiệm vụ chăm sóc và trách nhiệm pháp lý áp dụng sử dụng lao động 5012. KIỂM TRA SAU KHI HOÀN THÀNH 5012,1 thủ tục cho các xét nghiệm sau khi hoàn thành 5012.2 bị trì hoãn xét nghiệm 5112.3 retesting 5112.4 thất bại để vượt qua bài kiểm tra sau khi hoàn thành 5113. BIẾN THỂ VÀ ĐIỀU CHỈNH 5213.1 ngay để thay đổi 5213.2 giá trị kỹ thuật 5213,3 biến thể thủ tục 5213.4 Daywork 5314. HỢP ĐỒNG GIÁ VÀ THANH TOÁN 5314,1 hợp đồng giá 5314.2 tiền tạm ứng 5414.3 ứng dụng cho thanh toán tạm thời 5414.4 lịch trình thanh toán 5514.5 cây trồng và vật liệu dành cho tác phẩm 5514.6 thanh toán tạm thời 5614.7 thời gian thanh toán 5614.8 trì hoãn thanh toán 5614.9 thanh toán lưu giữ tiền 5614,10 tuyên bố tại hoàn thành 5714,11 ứng dụng thanh toán cuối cùng 5714.12 xả 5814,13 cuối cùng thanh toán 5814.14 chấm dứt trách nhiệm sử dụng lao động của 5814.15 tiền tệ thanh toán 5814.16 thuế và nhiệm vụ 5915. CHẤM DỨT BỞI CHỦ NHÂN 5915.1 thông báo đến đúng 5915.2 các chấm dứt bởi chủ nhân 5915.3 thẩm định giá vào ngày chấm dứt 6015.4 thanh toán sau khi chấm dứt 6015.5 quyền lợi của chủ nhân để chấm dứt 6016. ĐÌNH CHỈ VÀ CHẤM DỨT BỞI NHÀ THẦU 6116.1 nhà thầu quyền lợi được đình chỉ công việc 6116.2 chấm dứt bởi nhà thầu 6116.3 chấm dứt của công việc và loại bỏ các thiết bị của nhà thầu 6116.4 các thanh toán trên chấm dứt 6217. RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM 6217.1 bồi 6217.2 nhà thầu chăm sóc các tác phẩm 6217.3 rủi ro của chủ nhân 6317.4 hậu quả của chủ nhân của rủi ro 6317,5 quyền sở hữu trí tuệ và công nghiệp 6317,6 giới hạn trách nhiệm 6418. BẢO HIỂM 6418.1 các yêu cầu chung cho bảo hiểm 6418.2 bảo hiểm cho các công trình 6518.3 bảo hiểm chống lại các chấn thương cho người và thiệt hại cho tài sản 6618.4 bảo hiểm cho nhân viên của nhà thầu 6619. KHÁNG 6619.1 định nghĩa của kháng 6619.2 thông báo của kháng 6719.3 nhiệm vụ để giảm thiểu sự chậm trễ 6719.4 hệ quả của kháng 6719.5 kháng ảnh hưởng đến các nhà thầu phụ 6819.6 tùy chọn chấm dứt, nộp và phát hành 6819.7 phát hành từ hiệu suất theo luật 6820. YÊU CẦU BỒI THƯỜNG, TRANH CHẤP VÀ TRỌNG TÀI 6820,1 tuyên bố của nhà thầu 6820,2 thân thiện khu định cư 7020.3 trọng tài 70TỔNG ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN (GTC)1. TỔNG QUY ĐỊNH1.1 định nghĩaTrong các điều khoản và điều kiện của hợp đồng ("các T & C"), bao gồm đặc biệt điều khoản và điều kiện và các tổng điều khoản và điều kiện, sau từ và ngữ sẽ có ý nghĩa đã nêu. Từ ngữ, cho biết người hoặc các bên bao gồm các tập đoàn và các tổ chức pháp lý khác, ngoại trừ nơi bối cảnh yêu cầu nếu không.1.1.1 hợp đồng1.1.1.1 "hợp đồng" hoặc "Hợp đồng tài liệu" có nghĩa là thỏa thuận hợp đồng, các điều khoản và điều kiện, các đặc điểm kỹ thuật, đề nghị, và các tài liệu tiếp tục (nếu có) mà được liệt kê trong thỏa thuận hợp đồng.1.1.1.2 "thỏa thuận hợp đồng" có nghĩa là thỏa thuận hợp đồng (nếu có) nhắc đến trong tiểu khoản 1.6 [thỏa thuận hợp đồng], bao gồm bất kỳ biên annexed.1.1.1.3 "bức thư giá thầu" có nghĩa là tài liệu entitiled chữ cái giá mà được hoàn thành bởi các nhà thầu và bao gồm các giao dịch đã ký để nhà tuyển dụng cho các công trình.1.1.1.4 "đặc điểm kỹ thuật kỹ thuật có nghĩa là các tài liệu mang tên đặc điểm kỹ thuật, như bao gồm trong hợp đồng, và bất kỳ bổ sung và sửa đổi đặc điểm kỹ thuật theo quy định của hợp đồng. Tài liệu xác định các công trình.1.1.1.5 "bản vẽ" có nghĩa là các bản vẽ của các tác phẩm, như bao gồm trong hợp đồng, và bất kỳ bổ sung và sửa đổi bản vẽ ban hành bằng (hoặc đại diện cho) sử dụng lao động theo quy định của hợp đồng.1.1.1.6 "lịch trình" có nghĩa là các document(s) mang tên lịch, hoàn thành bởi các nhà thầu và gửi với thư giá thầu, như bao gồm trong hợp đồng. Tài liệu như vậy có thể bao gồm các tỷ số lượng của, dữ liệu, danh sách và lịch trình của tỷ giá và/hoặc giá cả.1.1.1.7 "đề nghị" có nghĩa là đề nghị gửi thư và tất cả các văn bản, mà các nhà thầu gửi bằng chữ trình đề nghị, như bao gồm trong hợp đồng.1.1.1.8 "hiệu suất bảo lãnh" và "Lịch trình của các khoản thanh toán tiền tệ" có nghĩa là các tài liệu mà đặt tên như vậy (nếu có), như bao gồm trong hợp đồng.1.1.2 bên và người1.1.2.1 "Đảng" có nghĩa là nhà tuyển dụng hoặc các nhà thầu, như bối cảnh yêu cầu. 1.1.2.2 "chủ nhân" có nghĩa là người đặt tên như nhà tuyển dụng trong thỏa thuận hợp đồng và những người thừa kế hợp pháp trong các tiêu đề cho người này.1.1.2.3 "nhà thầu" có nghĩa là những người đặt tên như các nhà thầu trong thỏa thuận hợp đồng và những người thừa kế hợp pháp trong tiêu đề để người này. 1.1.2.4 "của chủ nhân đại diện" có nghĩa là người đặt tên bởi nhà tuyển dụng trong hợp đồng hoặc bổ nhiệm theo thời gian bởi nhà tuyển dụng theo tiểu khoản 3.1 [đại diện chủ nhân của], những người hoạt động thay mặt cho nhà tuyển dụng.1.1.2.5 "của nhà thầu đại diện" có nghĩa là người đặt tên bởi các nhà thầu trong hợp đồng hoặc bổ nhiệm theo thời gian các nhà thầu theo tiểu khoản 4.3 [đại diện của nhà thầu], những người hoạt động thay mặt cho các nhà thầu.1.1.2.6 "của nhà tuyển dụng nhân viên" có nghĩa là đại diện của chủ nhân, trợ lý gọi trong tiểu khoản 3.2 [khác sử dụng lao động của nhân viên] và tất cả các nhân viên, lao động và nhân viên khác của nhà tuyển dụng và đại diện của nhà tuyển dụng; và bất kỳ nhân viên khác mà thông báo cho các nhà thầu, bởi chủ nhân hoặc người đại diện của chủ nhân, là nhân viên của chủ nhân.1.1.2.7 "của nhà thầu nhân viên" có nghĩa là đại diện của nhà thầu và tất cả nhân viên mà các nhà thầu sử dụng trên trang web, những người có thể bao gồm các nhân viên, lao động và nhân viên khác của nhà thầu và của mỗi sub-nhà thầu; và bất kỳ nhân viên khác hỗ trợ các nhà thầu trong thực hiện các công trình.1.1.2.8 "nhà thầu phụ" có nghĩa là bất kỳ người nào đặt tên theo hợp đồng như là một nhà thầu phụ, hoặc bất kỳ người nào được chỉ định như là một nhà thầu phụ, cho một phần của các công trình; và những người thừa kế hợp pháp trong tiêu đề để mỗi người trong số những người này.1.1.2.9 "chủ sở hữu" có nghĩa là EVNGENCO3-điện thế hệ tập đoàn 3, và duy trì bởi Uỷ ban quản lý dự án điện vĩnh tân 4Thermal.1.1.3 ngày, xét nghiệm, thời gian và hoàn thành1.1.3.1 "cơ sở ngày" có nghĩa là ngày 28 ngày trước ngày đặt cho cấp và hoàn thành đề nghị...1.1.3.2 "ngày có hiệu lực" có nghĩa là ngày thông báo theo tiểu khoản 8.1 [bắt đầu của Wor
đang được dịch, vui lòng đợi..
