26.A. trường sinh thể loại C. mặt đất hạng D.27. A. làm việc B. việc làm C. nghề nghiệp mất dòng28. làm sinh cho C. A. nói với mất Hiển thị29. A. gặp sinh liên quan đến C. tiết lộ mất giới thiệu30. A. thành lập bộ B. C. thành lập mất thành lập31. A. hướng dẫn sinh bắt buộc C. nhu cầu mất trực tiếp32. trường hợp trường hợp A. B. C. mẫu mất mô hình33. A. B. háo hức C. thần kinh giao động mất vui mừng34. A. đáng kể sinh chính C. grand mất phong phú35. A. phù hợp với sinh ngay C. thuận tiện mất phù hợp36. A. kết thúc dẫn B. C. có hiệu lực mất kết quả37. A. B. chắc chắn có lẽ C. chắc chắn D. expectedly38. A. loại trừ từ chối B. C. đối tượng mất không chấp thuận39. A. Ấn tượng sinh thuyết phục C. ảnh hưởng mất chụp40. A. phổ biến sinh cùng C. tương tự như D. phần
đang được dịch, vui lòng đợi..
