Tổng hợp các nội phân hợp đồng theo quy định VN and hợp đồng FIDIC
TT Nội dung Quy định VN Hợp đồng FIDIC Thảo luận
1 Tạm ứng hợp đồng Quy định mức tạm ứng tối thiểu and max (however to open level tối đa cho chủ đầu tư quyết định) Tạm ứng 20% giá trị hợp đồng. Nên quy định mức tối đa tạm ứng hợp đồng.
This is not vương mắc lớn trong quá trình thực hiện hợp đồng, chỉ cần quy định rõ on mời thầu.
2 Thu hồi tạm ứng Tiền tạm ứng been bắt đầu thu hồi từ lần thanh toán đầu tiên, level thu hồi tạm ứng each lần làm hai bên thống nhất ghi trong hợp đồng, kết thúc thu hồi on the value thanh toán đạt 80% giá trị hợp đồng. Quy định thu hồi Tùng ứng on khối lượng đạt 30% and the end thu hồi tạm ứng on khối lượng đạt 90% giá trị hợp đồng (không dự phòng) -. Nên thực hiện theo quy định VN
Trọng trường hợp nhà tài trợ do not accepting thì thực hiện theo FIDIC.
3 Adjust giá (nguồn chỉ số and đồng tiền thanh toán) Theo quy định of VN not have quy định cụ thể to quản lý việc sửa đổi the contents of the hợp đồng signed like to convert đồng thanh toán, chuyển đổi nguồn chỉ số giá, nguyên tắc điều chỉnh giá, phạm vi tính trượt giá. Mẫu hợp đồng FIDIC cung cấp công thức tính điều chỉnh giá and quy định trong trường hợp "loại tiền of chỉ số giá" non lại tiền thanh toán, each chỉ số giá are to be converted về lại đồng tiền thanh toán theo tỷ giá bán làm ngân hàng trung ương of nước sở TIA công bố vào ngày áp dụng chỉ số giá which. - Quy định về điều chỉnh giá cho phép chuyển đổi đồng tiền thanh toán and nguồn chỉ số giá theo mẫu hợp đồng FIDIC áp dụng trong thực tế ở VN possible dẫn to cách hiểu khác nhau between bên tham gia thực hiện hợp đồng, do not loại trừ capabilities phát sinh tranh chấp, khiếu kiện.
- Đề nghị Phía VN bổ sung the quy định cụ thể to quản lý việc sửa đổi the contents of the hợp đồng signed like converted đồng thanh toán, chuyển đồi nguồn chỉ số gia, nguyên tắc điều chỉnh giá, phạm vi tính trượt giá.
-. Trọng quá trình thực hiện dự án tại CPO chưa gặp must be vương mắc this làm đồng thanh toán and đồng chỉ số giá will is đồng VN
4 Phạm vi điều chỉnh giá Không điều chỉnh đơn giá cho blocks lượng công việc trong hợp đồng corresponding số tiền tạm ứng of hợp đồng.
Công thức điều chỉnh giá tương tự mẫu hợp đồng FIDIC.
Pn = a + b.Ln / L0 + c. en / E0 + d.Mn/Mo + ... HĐ FIDIC cung cấp công thức tính trượt giá, in which phạm vi khối lượng công việc do not been diều chỉnh giá hợp đồng of been thể hiện thông qua hệ số cố định một is in hệ số điều chỉnh giá Pn (điều 13.8). (Khác vs VN, một does not giá trị tạm ứng, thường been quy định = 0,15 trong HSMT).
- With hợp đồng thuộc dự án WB: phần thanh toán bằng ngoại tệ USD chỉ số giá USD lấy theo chỉ số Già làm cục lao động Mỹ công bố.
- for the Hợp đồng thuộc dự án ADB: Công thức điều chỉnh giá bằng ngoại tệ USD sử dụng chỉ số giá VNĐ cho phần hàng hóa nhập khẩu. Nguồn chỉ số giá khác nhau dẫn to increase tổng giá trị hợp đồng.
Không thống nhất về cách tính toán phần do not adjusted giá of hợp đồng.
Đối with one số hợp đồng thực hiện tại VN, thanh toán bằng VNĐ, uses số giá of Tổng cục thống kê.
5 Thanh toán tiền bảo hành Không quy định rõ thời điểm and conditions to be thanh toán tiền bảo hành công trình:
-. thời hạn bảo hành against each loại công trình
- Bảo đảm bảo hành be implemented bằng hình thức bảo lãnh or hình thức khác làm all bên thỏa thuận. - Nhà thầu been thanh toán 50% tiền held bảo hành công trình when chứng chỉ bàn giao hoàn thành công trình been chủ đầu tư chấp thuận.
- Nhà thầu been thanh toán 50% tiền held left after the end thời gian bảo hành công trình theo hợp đồng or may not be thanh toán ngay if xuất trình cho chủ đầu tư bảo lãnh ngân hàng for trị giá and thời hạnh bảo lãnh phù combined with the value số tiền bảo hành received and ensure nghĩa vụ of nhà thầu trong thời gian bảo hành theo quy định - Chủ đầu tư and nhà thầu was vận dụng linh hoạt quy định this theo hướng thanh toán toàn bộ số tiền held to match khối lượng công việc been nghiệm thu trong kỳ thanh toán which thông qua việc xuất trình bảo lãnh ngân hành for the value tương ương.
-. Đề nghị VN cần quy định rõ thời điểm and conditions for thanh toán tiền held bảo hành công trình
6 Ban hòa giải Chưa có this content Mẫu hợp đồng FIDIC quy định việc thành lập ban hòa giải to giải quyết tranh chấp, if without thoải thuận khác trong hợp đồng thì ban hòa giải are to be chỉ định ngay on bắt đầu thực hiện hợp đồng (ban hòa giải thường trực) với 3 thành viên (1 làm chủ đầu tư chỉ định, 1 làm nhà thầu chỉ định, 1 làm CĐT and nhà thầu thống nhất). - Đề nghị cân nhắc tính pháp lý về quyết định of ban hòa giải on phát sinh tranh chấp, cân nhắc nguồn Cap and chi phí of Ban hòa giải (Bộ TC đề nghị can not used Cap vay to trả all chi phí this).
- Đề nghị Bộ XD, Bộ TP chủ trì phối hợp with cơ qan chủ quản, chủ đầu tư nghiên cứu tính need of việc thành lập ban hòa giải. Trọng trường hợp chưa rõ về tính cần thiết and hiệu quả trong hsmt do not give hạng mục to the content mời thầu.
6 Adjust bổ sung hợp đồng - Khối lượng bổ sung under the 20% khối lượng hạng mục thì áp dụng đơn giá in hợp đồng.
- Khối lượng bổ sung trên 20% khối lượng hạng mục thì áp dụng đơn giá mới.
- Phần KL phát sinh (chênh lệch KL thực tế and KL hợp đồng (> 20%)) khi will not applicable đơn giá mới tính từ 100% KL hạng mục trở lên
- Dự toán, đơn giá mới làm TVTK lập, CQ quản lý nhà nước, CĐT thẩm định phê duyệt. - Khối lượng bổ sung under the 25% khối lượng hạng mục thì áp dụng đơn giá trong hợp đồng.
- Khối lượng bổ sung trên 25% giá khối lượng hạng entries and thỏa mãn thêm 3 điều kiện khác (FIDIC 12.3a ii, iii, iv) thì áp dụng đơn giá mới.
- Phần KL been áp dụng đơn giá mới tính cho toàn bộ KL thực tế of hạng mục
- Dự toán, đơn giá mới làm Nhà thầu lập, TVGS confirmed and thống nhất as Chủ đầu tư . - Hài hòa thủ tục, áp dụng ngưỡng adjust is 25%.
- Dự toán làm TVTK lập, CQ quản lý nhà nước, CĐT thẩm định phê duyệt, thỏa thuận thống nhất as Nhà thầu and TVGS.
- Việc giải trình theo FIDIC 12.3a, iii) hiện not rõ ràng result nhiều tranh cãi, if not follow FIDIC thì cần có 1 cách tính thống nhất for example cụ thể
7 Chức năng của TVGS Thực hiện công tác giám sát. Thực hiện công tác giám sát.
Có vai trò tương tự TVTK trong việc bổ sung phát sinh khối lượng.
đang được dịch, vui lòng đợi..
