Thứ nhất, biến đổi khí hậu toàn cầu biểu hiện qua sự nóng lên của khí  dịch - Thứ nhất, biến đổi khí hậu toàn cầu biểu hiện qua sự nóng lên của khí  Trung làm thế nào để nói

Thứ nhất, biến đổi khí hậu toàn cầu

Thứ nhất, biến đổi khí hậu toàn cầu biểu hiện qua sự nóng lên của khí quyển và Trái đất. Nhiệt độ trung bình của trái đất hiện nay nóng hơn gần 40C so với nhiệt độ trong kỷ băng hà gần nhất, khoảng 13.000 năm trước. Tuy nhiên trong vòng 100 năm qua, nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất tăng 0,6 - 0,7oC và dự báo sẽ tăng 1,4 - 5,8oC trong 100 năm tới (Báo cáo của IPCC, 2/2001)
Thứ hai, sự thay đổi về khí hậu đại dương. Các đại dương đóng một vai trò quan trọng trong các khâu hình thành và biến đổi của khí hậu. Hiện tượng ElNiNo là một minh chứng cho vai trò quan trọng của đại dương
Thứ ba, biến đổi khí hậu biểu hiện qua những thay đổi trong băng quyển. Trên trái đất, băng giá chiếm 10% bề mặt trái đất, chủ yếu phân bố ở các lục địa Nam cực hay Greenland. Băng giá cũng bao phủ trên 7% diện tích biển. Vào mùa Đông, tuyết phủ đến 49% bề mặt Bắc bán cầu. Tính trung bình cả năm thì cuối thập kỷ bề mặt này giảm đi 5%. Trong thế kỷ XX, các chỏm băng ở hai cực và các sông băng cũng tan đi ít nhiều gây hiện tượng dâng cao của mực nước biển.
Thứ tư, biến đổi khí hậu biểu hiện qua sự thay đổi về lượng mưa. Trong thế kỷ XX (từ 1990 đến 2005) lượng nước mưa tăng lên ở một số vùng như trên sườn Đông của châu Mỹ, Bắc Âu, Bắc và Trung Á và giảm ở vùng Sahel ở Châu Phi, xung quanh Địa Trung Hải, miền Nam châu Phi khiến khí hậu trở nên khô cằn.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Thứ nhất,biến đổi khí hậu toàn cầu biểu hiện sự nóng lên của khí quyển và Trái đất 瓜。Nhiệt độ trung 平 của trái đất hiện nay nóng hơn gần 40 C 阮富仲的如此 với nhiệt độ 的 kỷ 河内 gần nhất băng、 khoảng 13.000 năm trước。绥 nhiên 阮富仲 vòng 100 năm qua nhiệt độ trung 平 bề mặt Trái 公函 tăng 0,6-0、 7oC và dự báo sẽ tăng 1,4-5,阮富仲 100 năm tới 8oC (Báo 就行了 của 气专委、 2/2001年)
Thứ 海,sự 他们 đổi về khí hậu đại 娥。Các đại 娥 đóng một vai trò 泉 trọng 阮富仲 các khâu hình 滨城 và biến đổi của khí hậu。Hiện tượng 厄尔尼诺那儿 một minh chứng cho vai trò 泉 trọng của đại 娥
qua những 他们 đổi 阮富仲 băng quyển biến đổi khí hậu biểu hiện Thứ ba。Trên trái đấtbăng 石市 chiếm 10%bề mặt trái đất,胡志明 yếu phân bố ở các lục địa cực 干草南格陵兰岛。Băng 石市 cũng 宝 phủ trên 7%diện tích biển。Vào mùa 铁器,tuyết phủ đến 49%bề mặt Bắc 巴恩 cầu。Tính trung 平 cả năm thì cuối thập kỷ bề mặt này giảm đi 5%。阮富仲 thế kỷ XX,các chỏm băng ở 海 cực và các sông băng cũng 谭 đi 火热 nhiều gây hiện tượng dâng 曹 của mực nước biển。
Thứ tư,qua sự 他们 đổi về lượng mưa biến đổi khí hậu biểu hiện。阮富仲 thế kỷ XX (慈 1990年 đến 2005年) lượng nước mưa tăng lên ở một số vùng như trên sườn 铁器 của châu Mỹ Bắc 妪萨赫勒 Bắc và Trung Á và giảm ở vùng ở Châu 皮皮Trung h ả,miền Nam châu Phi khiến khí hậu trở nên khô cằn xung quanh Địa。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
周四新山,边đổi川崎孝全胜农大biểuHIEN QUA苏农LEN CUA KHIquyểnVA TRAI DJAT。NhiệtDJO的Trung平CUA TRAI DJAT HIEN反对票农汉甘40C让VOInhiệtDJO仲KY砰Hà甘山一,khoảng13.000南trước。绥nhiên仲疯人100南QUA,nhiệtDJO的Trung平被垫TRAI DJAT唐0,6 - 0,7oC VA杜宝SE唐1,4 - 5,8oC仲100南TOI(曹宝CUA警监会,2/2001)
周四海,苏大公đổiVE川崎孝đại平阳。CACđại平阳đóngMOT奥钢联卓泉仲仲CAC蔻hìnhTHANH VA边đổiCUA川崎孝。HIEN TUONG厄尔尼诺LàMOT胡志明市仲町奥钢联卓泉仲CUAđại平阳
周四BA,边đổi川崎孝biểuHIEN QUAnhững大公đổi仲BANGquyển。特伦TRAI DJAT,砰GIAchiếm10%MAT TRAI DJAT,楚俞藩博澳CAC吕克道指南CUC干草格陵兰岛。GIA的一声天宫宝富美特伦7%奠TICH边。维罗MUAĐông,tuyết富đến49%被垫BAC巴恩驹。静省的Trung平南加州THIcuối同塔KY被垫不然阁子槛DJI 5%。仲的KY XX,CAC春景砰Ø海CUC VA CAC宋天宫中邦谭DJI它nhiều盖伊HIEN TUONG荡曹CUA MUC努尔卡边。
周四恩,边đổi川崎孝biểuHIEN QUA苏大公đổiVE陈德良MUA。仲的KY XX(TU 1990đến2005)陈德良努尔卡MUA唐LENØMOT所以顿新和成特伦sườnĐôngCUA洲我,BAC AU,北弗吉尼亚州的Trung的VA阁子槛Ø顿萨赫勒Ø洲披,xung quanh道琼斯工业平均指数的Trung海,勉南洲披khiến川崎孝TRO嫩江KHO可以。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 3:[Sao chép]
Sao chép!
第ứNHấT,N双ếđổ我KHíHậ你àN CầU双ểU嗨ệN为N的ựóng LêN CủKHí归ểN VàTRá我đấT.健保ệTđộ中BìNH Củtrá我đấT嗨ệN是NóNG HơN GầN 40C所以Vớ我健保ệTđộ仲量联行KỷBăng G HàầN NHấT,侯ảNG 13 NăM TRướC.绥健保êN仲量联行VòNG 100 N M作为ă全民健保,ệTđộ中BìNH BềMặT TRá我ĐấT TăNG 0,6 - 0,7oc VàDựBáO SẽTăNG 1,4 - 5,到8摄氏度仲100 NăM Tớ我(BáO CáO CủIPCC,2/2001)
THứ海,他们的ựđổI-VềKHíHậUđạ我ương。CáCđạ我ươngđóNG MộT奥钢联TRò泉TRọNG仲CáC KHâU HìNH THàNH Và双ếN I CủđổKHíHậ美国高新ệN TượNG厄尔尼诺LàMộT胡志明CHứng首席人事官奥钢联TRò泉TRọng Củ一đạ我ương
THứ坝,双ếNđổ我KHíHậU双ểU嗨ệN为NHữNG他们đổ我仲BăNG归ể,TRên Trá我đấT,BăNG GIá卡ếM 10% M BềặT TRá我đấT,CHủYếU pHâN BốởCáC LụCđịNAM CựC干草格陵兰。BăNG GIáCũNG宝pHủTRêN 7%迪ệN TíCH双ể国VàO Mù一Đông,绥ếT pHủđếN 49% BềMặT B C N C Bắáầ美国TíNH中BìNH CảNăm阶ì铜ốiậP KỷBềMặT NàY胃肠ảMđ我5%。仲量联行THếKỷXX,CáC CHỏM Băngở海CựC V C C SàáôNG Băng Cũ吴滩đ我íT健保ềμgâY嗨ệN TượNG DâNG曹CủMựC N Cướ双ể国
THứTư,双ếNđổ我KHíHậU双ểU嗨ệN作为他们的ựđổI-VềLượNG MưA.仲量联行THếKỷXX(Từ1990đếN 2005)Lượng nướC MưTăng LêởM nộT SốVùNG NHưTRêN SườNĐông CủCHâμmỹ,BắCÂU,BắC Và中ÁVàGIảMởVùNG萨赫勒ởCHâUφ,xung quanhĐị一中Hả我,我ềN NAM CHâUφ川崎ếN KHíHậU TRởNêN KHôCằN.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: