• Capital investment : 210,000,000đ
+ Cash: 150,000,000đ. Used to pay fixed cost in 3 months because at the first period we may not get enough revenue. And used to pay for suppliers.
+ Rental deposit: 20,000,000đ. (3 months deposit)
+ Equipment: 40,000,000đ (computer, telephone, website)
• Capital structure: Resources
- Long term debt: 100,000,000 borrow from my parent with interest rate is 12% per year
- Equity: 110,000,000 from my saving
• Vốn đầu tư: 210,000, 000đ+ Tiền mặt: 150.000, 000đ. Được sử dụng để thanh toán chi phí cố định trong 3 tháng vì ở giai đoạn đầu tiên chúng tôi không thể có được doanh thu đủ. Và được sử dụng để thanh toán cho nhà cung cấp.+ Cho thuê tiền đặt cọc: 20,000, 000đ. (3 tháng tiền đặt cọc)+ Trang thiết bị: 40,000, 000đ (máy tính, điện thoại, website)• Cấu trúc vốn: nguồn tài nguyên-Dài hạn nợ: 100.000.000 vay từ cha mẹ tôi với lãi suất là 12% mỗi năm-Vốn chủ sở hữu: 110,000,000 từ tiết kiệm của tôi
đang được dịch, vui lòng đợi..
• Vốn đầu tư: 210,000,000đ
+ Tiền mặt: 150,000,000đ. Được sử dụng để thanh toán chi phí cố định trong 3 tháng vì ở giai đoạn đầu tiên, chúng tôi không thể có được đủ doanh thu. Và được sử dụng để thanh toán cho nhà cung cấp.
+ Tiền thuê: 20,000,000đ. (Cọc 3 tháng)
+ Thiết bị: 40,000,000đ (máy tính, điện thoại, website)
• Cơ cấu vốn: Tài nguyên
- Nợ dài hạn: 100.000.000 mượn từ cha mẹ của tôi với lãi suất là 12% mỗi năm
- Vốn chủ sở hữu: 110.000.000 từ tiết kiệm của tôi
đang được dịch, vui lòng đợi..