- Về quy hoạch xây dựng:+ Văn bản số 13154/KTST-QH ngày 16/11/1999 của dịch - - Về quy hoạch xây dựng:+ Văn bản số 13154/KTST-QH ngày 16/11/1999 của Việt làm thế nào để nói

- Về quy hoạch xây dựng:+ Văn bản s

- Về quy hoạch xây dựng:
+ Văn bản số 13154/KTST-QH ngày 16/11/1999 của Kiến trúc sư trưởng thành phố về địa điểm xây dựng.
+ Văn bản số 9553/KTST-QH ngày 07/09/2000 của Kiến trúc sư trưởng về việc đầu tư xây dựng trung tâm y tế Quận tại đường Âu Cơ, P19, Quận Tân Bình.
+ Văn bản số 1102/QHKT-TĐ DA ngày 26/04/2006 của Sở QHKT về việc thống nhất cốt thiết kế và cốt san nền của công trình Trung tâm y tế Quận Tân Phú.
- Về phòng cháy chữa cháy: Văn bản số 496/TD-PCCC ngày 24/01/2006/CV/KCM-MT ngày 30/08/2000 của Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.

2) Tài liệu thiết kế:
- Thuyết minh thiết kế cơ sở: 01 tập
- Bộ bản vẽ thiết kế cơ sở: 13 bản vẽ kiến trúc.
- Báo cáo khảo sát xây dựng: nhiệm vụ khảo sát xây dựng do công ty A.E lập ngày 20/12/2005. Đề cương khảo sát địa chất công trình do công ty CP địa chấ và khoáng sản (GEOSIMCO).
- Biên ban nghiệm thu Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng ngày 23/01/2006 giữa ban QLDA – ĐTXD công trình quận Tân Phú, và công ty CP địa chất khoáng sản.
- Biên bản nghiệm thu hồ sơ thiết kế cơ sở ngày 22/02/2006 giữa Ban QLDA –ĐTXD công trình quận Tân Phú và công ty TNHH Tư vấn đầu tư và xây dựng A.E.

II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ:
1) Về quy hoạch xây dựng:
- Địa điểm xây dựng: đã được Sở Quy hoạch Kiến trúc xác định có chức năng phù hợp với quy hoạch khu vực. Diện tích khu đất xây dựng công trình là 8698.94m2 (đã trừ lộ giới) theo Bản đồ Hiện trạng vị trí do Trung tâm đo đạc bản đồ - SỞ TNMT lập ngày 24/01/2006.
- Các chỉ tiêu QH – KT:
+ Lộ giới các tuyến đường khu vực: Đường Âu Cơ 30m (từ tim đường về phía khu đất 15m).
+ Mật độ xây dựng: 30-35%.
+ Tầng cao: 4 tầng.
+ Cao độ thiết kế công trình đã được UBND quận Tân Phú xác định cao độ đường Âu Cơ hiện hữu 4,85m. Cao độ nên sân hoàn thiện của công trình: 5,65m trong đó cao độ san lấp hoàn thiện là: 4,95 m. (các cao độ nêu trên đã được quy về độ cao chuẩn Quốc gia)

2) Về quy mô xây dựng, công suất thiết kế, giải pháp nền móng, kết cấu, hạ tầng kỹ thuật:
2.1) Công trình xây dựng gồm hạng mục:
Hạng mục chính: Khu điều trị nội trú, khám chữa bệnh ngoại trú, khu cấp cứu, khu cận lâm sang, khu hậu phẫu.
- Công suất thiết kế: 150 giường.
- Tầng cao: 4 tầng (tầng trệt và 3 tầng lầu), 1 tầng hầm và tầng kỹ thuật trên mái, chiều cao từ sân tới đỉnh mái 22,05 m.
- Cấp công trình: cấp I.
- Diện tích xây dựng:
+ Tầng bán hầm: để xe, khu phụ trợ
+ Tầng 1 (trệt): cấp cứu, khối khám đa khoa, khối cận lâm sang, khối hành chính.
+ Tầng 2: khoa sản, khoa hồi sức cấp cứu, khối điều trị lien chuyên khoa, diện tích phụ trợ
+ Tầng 3: khối mổ hậu phẫu, khoa ngoại, khoa nội trú liên chuyên khoa, diện tích phụ trợ
+ Tầng 4: khoa dược, khoa vật lý trị liệu, trạm tiệt trùng, khoa dinh dưỡng, khối hành chính, diện tích phụ trợ
+ Tầng kỹ thuật:
- Hệ thống kết cấu: Móng công trình được thiết kế móng bằng BTCT, thân công trình được thiết kế bằng hệ khung BTCT.
- Thiết bị công trình: Hệ thống thang máy, máy bơm nước, hệ thống ăng ten, điện thoại
- Tổng diện tích xây dựng hạng mục chính
- Tổng diện tích sàn xây dựng hạng mục chính
14,659.8 m2
2,847.1 m2

Hạng mục phụ:
a) Nhà bảo vệ:
- Diện tích: 30m2
- Hệ thống kết cấu tường gạch, khung mái BTCT.
b) Cổng (2 bộ)
- Một bộ gồm 1 cánh chính và 2 cánh phụ, cánh chính sắt đặc 10.55x2.4m), sơn dầu mày theo quy định, có hệ thống ray và mô tơ. Cánh phụ, song sắt đặc(1750x2200) 2, sơn dầu.
c) Tưởng rào: 2 loại, có chiều dài 341.5m, diện tích chiếm đất: 68.3m2
- Tường đặc: (292.34m) kết cấu chịu lực BTCT, phần tường xây chắn đất dưới cao độ +- 0.000 (bằng +5.85m cao độ quốc gia) bằng gạch đinh, phần trên xây bằng gạch ống 4 lỗ cao 2m, đầu tường có hệ thống giằng BTCT, chông sắt đặt bảo vệ cao 150, sơn dầu màu theo chỉ định.
- Tường trang trí: (49.175m) kết cấu chịu lực BTCT, phần tường xây chắn đất dưới cao độ +- 0.000 (bằng +5.85m cao độ quốc gia) bằng gạch đinh, phần trên xây bằng gạch ống 4 lỗ cao 0.6m. Song sắt đặc bảo vệ cao 1.4m, sơn dầu màu theo chỉ định, chông sắt đặc bảo vệ cao 1.15 sơn dàu màu theo chỉ định.
d) Trạm điện:
- Diện tích 26.24m2
- Hệ thống kết cấu: tường gạch, khung mái BTT.
e) Nhà xác:
- Diện tích: 133.7m2
- Hệ thống kết cấu: tường gạch, khung mái BTCT.
Tổng diện tích xây dựng hạng mục phụ: 189.94m2
Tổng diện tích xây dựng: 3,037.04m2
Tổng diện tích sàn xây dựng: 14,849.74m2
2.2) Hệ thống hạ tang ký thuật:
a) Hệ thống giao thông nội bộ và sân bãi ngoài trời:
- Diện tích đường xe chạy nội bộ: 1,873.80m2
Kết cấu: đất tự nhiên, đất san lấp, cấp phối sỏi đỏ, nhũ tương, BT nhựa nóng
- Diện tích sân bãi: 1,568.82m2
Kết cấu: đất tự nhiên,
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
-Về quy hoạch xây dựng:+ Văn bản số 13154/KTST-QH ngày 16/11/1999 của Kiến trúc sự trưởng thành phố về địa điểm xây dựng.+ Văn bản số 9553/KTST-QH ngày 07/09/2000 của Kiến trúc sự trưởng về việc đầu tư xây dựng trung tâm y tế trực tại đường Âu Cơ, P19, trực Tân Bình.+ Văn bản số 1102/QHKT-TĐ DA ngày 26/04/2006 của Sở QHKT về việc thống nhất cốt thiết kế và cốt san nền của công trình Trung tâm y tế trực Tân Phú.-Về phòng cháy chữa cháy: Văn bản số 496/TD-PCCC ngày 24/01/2006/CV/KCM-MT ngày 30/08/2000 của Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.2) Tài suất thiết kế:-Thuyết minh thiết kế cơ sở: tổ 01-Bộ bản vẽ thiết kế cơ sở: 13 bản vẽ kiến trúc.-Báo cáo khảo sát xây dựng: nhiệm vụ khảo sát xây dựng do công ty A.E lập ngày 20/12/2005. Đề cương khảo sát địa chất công trình do công ty CP địa chấ và khoáng ở (GEOSIMCO).-Biên ban nghiệm thu Báo cáo kết tên khảo sát xây dựng ngày 23/01/2006 giữa ban QLDA-ĐTXD công trình trực Tân Phú, và công ty CP địa chất khoáng ở.-Biên bản nghiệm thu hồ sơ thiết kế cơ sở ngày 22/02/2006 giữa Ban QLDA-ĐTXD công trình trực Tân Phú và công ty TNHH Tư vấn đầu tư và xây dựng A.E.II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ:1) Về quy hoạch xây dựng: -Địa điểm xây dựng: đã được Sở Quy hoạch Kiến trúc xác định có chức năng phù hợp với quy hoạch khu vực. Diện tích khu đất xây dựng công trình là 8698.94m2 (đã trừ lộ giới) theo Bản đồ Hiện trạng vị trí làm Trung tâm đo đạc bản đồ - SỞ TNMT lập ngày 24/01/2006.-Các chỉ tiêu QH-KT:+ Lộ giới các tuyến đường khu vực: Đường Âu Cơ 30m (từ tim đường về phía khu đất 15m).+ Mật độ xây dựng: 30-35%.+ Tầng cao: 4 tầng.+ Cao độ thiết kế công trình đã được UBND trực Tân Phú xác định cao độ đường Âu Cơ hiện hữu 4, 85m. Cao độ nên sân hoàn thiện của công trình: 5, 65m trong đó cao độ san lấp hoàn thiện là: 4,95 m. (các cao độ nêu trên đã được quy về độ cao chuẩn Quốc gia)2) Về quy mô xây dựng, công suất thiết kế, giải pháp nền móng, kết cấu, hạ tầng kỹ thuật:2.1) Công trình xây dựng gồm Thiên mục:Thiên mục chính: Khu ban trị nội trú, khám chữa bệnh ngoại trú, khu cấp cứu, khu cận lâm sang, khu tỉnh hậu phẫu.-Công suất thiết kế: 150 giường.-Tầng cao: 4 tầng (tầng trệt và 3 tầng lầu), 1 tầng hầm và tầng kỹ thuật trên mái, chiều cao từ sân tới đỉnh mái 22,05 m.-Cấp công trình: cấp I.-Diện tích xây dựng:+ Tầng bán hầm: tiếng xe, khu phụ trợ+ Tầng 1 (trệt): cấp cứu, khối khám đa khoa, khối cận lâm sang, khối hành chính.+ Tầng 2: ở khoa, khoa hồi sức cấp cứu, khối ban trị liên chuyên khoa, diện tích phụ trợ+ Tầng 3: khối mổ tỉnh hậu phẫu, khoa ngoại, khoa nội trú liên chuyên khoa, diện tích phụ trợ+ Tầng 4: khoa dược, khoa vật lý trị suất, trạm tiệt trùng, khoa dinh dưỡng, khối hành chính, diện tích phụ trợ+ Tầng kỹ thuật: -Hay thống kết cấu: Móng công trình được thiết kế móng bằng BTCT, thân công trình được thiết kế bằng hay khung BTCT.-Thiết bị công trình: hay thống thang máy, máy bơm nước, hay thống ăng ten, điện thoại-Tổng diện tích xây dựng thiên mục chính-Tổng diện tích sàn xây dựng thiên mục chính 14,659.8 m22,847.1 m2Thiên mục phụ: một) Nhà bảo vệ: -Diện tích: 30m 2-Hay thống kết cấu tường gạch, khung mái BTCT.b) Cổng (2 bộ)-Một bộ gồm 1 cánh chính và 2 cánh phụ, cánh chính sắt đặc 10.55x2.4m), sơn dầu mày theo quy định, có hay thống ray và mô tơ. Cánh phụ, song sắt đặc(1750x2200) 2, sơn dầu.c) Tưởng rào: 2 loại, có chiều 戴思杰 341.5 m, diện tích chiếm đất: 68.3m2-Tường đặc: (292.34 m) kết cấu chịu lực BTCT, phần tường xây chắn đất dưới cao độ +-0,000 (bằng + 5.85 m cao độ quốc gia) bằng gạch đinh, phần trên xây bằng gạch ống 4 lỗ cao 2 m, đầu tường có hay thống giằng BTCT, chông sắt đặt bảo vệ cao 150, sơn dầu màu theo chỉ định.-Tường trang trí: (49.175 m) kết cấu chịu lực BTCT, phần tường xây chắn đất dưới cao độ +-0,000 (bằng + 5.85 m cao độ quốc gia) bằng gạch đinh, phần trên xây bằng gạch ống 4 lỗ cao 0,6 m. Song sắt đặc bảo vệ cao 1.4 m, sơn dầu màu theo chỉ định, chông sắt đặc bảo vệ cao 1.15 sơn dàu màu theo chỉ định.d) Trạm điện: -Diện tích 26.24m2-Hay thống kết cấu: tường gạch, khung mái BTT.e) Nhà xác:-Diện tích: 133.7m2-Hay thống kết cấu: tường gạch, khung mái BTCT.Tổng diện tích xây dựng thiên mục phụ: 189.94m2Tổng diện tích xây dựng: 3,037.04 m2Tổng diện tích sàn xây dựng: 14,849.74 m22.2) hay thống hạ tang ký thuật: a) hay thống giao thông nội bộ và sân bãi ngoài gọi:-Diện tích đường xe chạy nội bộ: 1,873.80m 2Kết cấu: đất tự nhiên, đất san lấp, cấp phối sỏi đỏ, nhũ tương, BT nhựa nóng-Diện tích sân bãi: 1,568.82 m2Kết cấu: đất tự nhiên,
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
- Về quy hoạch xây dựng:
. + Văn bản số 13.154 / KTST-QH ngày 16/11/1999 of Kiến trúc sư trưởng thành phố về địa điểm xây dựng
+ Văn bản số 9553 / KTST-QH ngày 2000/07/09 of Kiến trúc sư trưởng về việc đầu tư xây dựng trung tâm y tế Quận tại đường Âu Cơ, P19, Quận Tân Bình.
+ Văn bản số 1102 / QHKT-TĐ DA ngày 26/04/2006 of Sở QHKT về việc thống nhất cốt thiết kế and cốt san nền of công trình Trung tâm y tế Quận Tân Phú.
- Về phòng cháy chữa cháy: Văn bản số 496 / TD-PCCC ngày 24/01/2006 / CV / KCM-MT ngày 30/08 / 2000 of Sở Khoa học Công nghệ and Môi trường.

2) Tài liệu thiết kế:
- Thuyết minh thiết kế cơ sở: 01 tập
- Bộ bản vẽ thiết kế cơ sở:. 13 bản vẽ kiến trúc
- Báo cáo khảo sát xây dựng : nhiệm vụ khảo sát xây dựng làm công ty AE lập ngày 20/12/2005. Đề cương khảo sát địa chất công trình làm công ty CP địa Chà Và khoáng sản (GEOSIMCO).
- Biên ban nghiệm thu Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng ngày 23/01/2006 between the ban QLDA - ĐTXD công trình quận Tân Phú , and công ty CP địa chất khoáng sản.
- Biên bản nghiệm thu hồ sơ thiết kế cơ sở ngày 22/02/2006 centered Ban QLDA -ĐTXD công trình quận Tân Phú and công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng and AE

II . KẾT QUẢ THAM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ:
1) Về quy hoạch xây dựng:
- Địa điểm xây dựng: have been Sở Quy hoạch Kiến trúc xác định have chức năng phù combined with quy hoạch khu vực. . Diện tích khu đất xây dựng công trình is 8698.94m2 (đã trừ lộ giới) theo Bản đồ Hiện trạng vị trí làm Trung tâm đo đạc bản đồ - SỞ TNMT lập ngày 24/01/2006
- Các chỉ tiêu QH - KT:
+ Lộ giới all tuyến đường khu vực: Đường Âu Cơ 30m (từ tim đường về Phía khu đất 15m).
+ Mật độ xây dựng:. 30-35%
+ Tầng cao:. 4 tầng
+ Cao độ thiết kế công trình was been UBND quận Tân Phú xác định cao độ đường Âu Cơ hiện hữu 4,85m. Cao độ be sân hoàn thiện of công trình: 5,65m in which cao Độ san lấp hoàn thiện is: 4,95 m. (s cao độ Neu trên have been quy về độ cao chuẩn Quốc gia)

2) Về quy mô xây dựng, công suất thiết kế, giải pháp nền móng, kết cấu, hạ tầng kỹ thuật:
2,1) Công trình xây dựng including the hạng mục:
Hạng mục chính: Khu điều trị nội trú, khám chữa bệnh ngoại trú, khu cấp cứu, khu cận lâm sang, khu hậu phẫu.
- Công suất thiết kế:. 150 giường
- Tầng cao: 4 tầng (tầng trệt and 3 tầng lầu), 1 tầng hầm and tầng kỹ thuật trên mái, chiều cao từ sân to đỉnh mái 22,05 m.
- cấp công trình: cấp I.
- Diện tích xây dựng:
+ Tầng bán hầm: để xe, khu phụ trợ
+ Tầng 1 (trệt): cấp cứu, khối khám đa khoa, khối cận lâm sang, khối hành chính.
+ Tầng 2: khoa sản, khoa hồi sức cấp cứu, khối điều trị lien chuyên khoa, diện tích phụ trợ
+ Tầng 3: khối mổ hậu phẫu, khoa ngoại, khoa nội trú liên chuyên khoa, diện tích phụ trợ
+ Tầng 4: khoa dược, khoa vật lý trị liệu, trạm tiệt trùng, khoa dinh dưỡng, khối hành chính, diện tích phụ trợ
+ Tầng kỹ thuật:
- hệ thống kết cấu: móng công trình been thiết kế móng bằng BTCT, thân công trình been thiết kế bằng hệ khung BTCT.
- Thiết bị công trình: hệ thống thang máy, máy bơm nước, hệ thống Ang ten, điện thoại
- Tổng diện tích xây dựng hạng mục chính
- Tổng diện tích sàn xây dựng hạng mục chính
14,659.8 m2
2,847.1 m2

hạng mục phụ:
a) Nhà bảo vệ:
- diện tích: 30m2
- Hệ thống kết cấu tường gạch, khung mái BTCT.
b) Cổng (2 bộ)
- Một bộ including the 1 cánh chính và 2 cánh phụ, cánh chính sắt đặc 10.55x2.4m), sơn dầu mày theo quy định, no hệ thống ray and mô tơ. Phụ Cánh, ca khúc sắt đặc (1750x2200) 2, sơn dầu.
C) Tưởng rào: 2 loại, may chiều dài 341.5m, diện tích đất used: 68.3m2
- Tường đặc: (292.34m) kết cấu chịu lực BTCT, phần tường xây chắn đất under the cao độ + - 0.000 (bằng + 5.85m cao độ quốc gia) bằng gạch đinh, phần trên xây bằng gạch ống 4 lỗ cao 2m, đầu tường have your system Giang BTCT, chông sắt đặt bảo vệ cao 150 , sơn dầu màu theo chỉ định.
- Tường trang trí: (49.175m) kết cấu chịu lực BTCT, phần tường xây chắn đất under the cao độ + - 0.000 (bằng + 5.85m cao độ quốc gia) bằng gạch đinh, phần trên xây bằng gạch ống 4 lỗ cao 0,6m. Sông sắt đặc bảo vệ cao 1.4m, sơn dầu màu theo chỉ định, chông sắt đặc bảo vệ cao 1,15 sơn dầu màu theo chỉ định.
D) Trạm điện:
- Diện tích 26.24m2
- Hệ thống kết cấu: tường gạch, khung mái BTT.
e) Nhà xác:
- diện tích: 133.7m2
- Hệ thống kết cấu:. tường gạch, khung mái BTCT
Tổng diện tích xây dựng hạng mục phụ: 189.94m2
Tổng diện tích xây dựng: 3,037.04m2
Tổng diện tích sàn xây dựng: 14,849.74m2
2.2) Hệ thống hạ tang ký thuật:
a) Hệ thống giao thông nội bộ and sân bãi ngoài trời:
- Diện tích đường xe chạy nội bộ: 1,873.80m2
Kết cấu: đất tự nhiên, đất san lấp, cấp phối sỏi đỏ, nhũ tương, BT nhựa nóng
- Diện tích sân bãi: 1,568.82m2
Kết cấu: đất tự nhiên,
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: