A) regulatory forbearance; moral hazard B) regulatory forbearance; adverse hazard C) regulatory agnosticism; moral hazard D) regulatory agnosticism; adverse hazard
A) Nhẫn quy định; đạo đức nguy hiểm B) Nhẫn quy định; tác dụng phụ nguy hiểm C) thuyết bất khả tri quy định; đạo đức nguy hiểm D) thuyết bất khả tri quy định; nguy hại
1) quy định khoan dung; rủi ro đạo đứcB) cai trị khoan dung; xấu gây nguy hiểm choC) quy định của thuyết bất khả tri; rủi ro đạo đứcD) kém rủi ro của chủ thuyết bất khả tri;