Licensing: A means of establishing in foreign markets without large capital outlays. Includes: Patent rights, trademark rights, and the rights to use technological processes are granted in foreign licensing.
Giấy phép: Một phương tiện để thành lập ở các thị trường nước ngoài mà không có outlays vốn lớn. Bao gồm: Quyền sáng chế, quyền thương hiệu và quyền sử dụng quy trình công nghệ được cấp ở nước ngoài cấp giấy phép.
Giấy phép: Một phương tiện thiết lập tại các thị trường nước ngoài không có kinh phí vốn lớn. Bao gồm: quyền sáng chế, quyền nhãn hiệu, và quyền sử dụng quy trình công nghệ đã được cấp giấy phép nước ngoài.