[04] Tên người nộp thuế: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - T dịch - [04] Tên người nộp thuế: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - T Việt làm thế nào để nói

[04] Tên người nộp thuế: CỘNG HOÀ X












[04] Tên người nộp thuế: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Dành cho người nộp thuế khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ........... năm ..... hoặc quý…… năm….. [02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ] Mẫu số: 01/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính)
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ:
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] E-mail:
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ:
[15] Quận/ huyện: [16] Tỉnh/thành phố
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] E-mail:
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT
Chỉ tiêu Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT)
Thuế GTGT
A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [21]
B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22]
C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ
1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] [24]
2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25]
II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26]
2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33]) [27] [28]
a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29]
b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31]
c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] [33]
d Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế [32a]
3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) [34] [35]
III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) [36]
IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước
1 Điều chỉnh giảm [37]
2 Điều chỉnh tăng [38]
V Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh [39]
VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) [40a]
2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế [40b]
3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) [40]
4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0) [41]
4.1 Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn [42]
4.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) [43]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
...., ngày ......tháng ...... năm .........
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên:............................ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số:.......................... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))


Ghi chú:


- GTGT: Giá trị Gia tăng
- HHDV: Hàng hoá dịch vụ
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
[04] Tên người nộp thuế: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG(Dành cho người nộp thuế khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ)[01] Kỳ tính thuế: Tháng ........... năm ..... hoặc quý…… năm….. [02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ] Mẫu số: 01/GTGT(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính) [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: [07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố: [09] Điện thoại: [10] Fax: [11] E-mail: [12] Tên đại lý thuế (nếu có): [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: [15] Quận/ huyện: [16] Tỉnh/thành phố [17] Điện thoại: [18] Fax: [19] E-mail: [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày: Đơn vị tiền: đồng Việt NamSTT Chỉ tiêu Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) Thuế GTGTA Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [21] B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22] C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nướcI Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] [24] 2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25] II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26] 2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33]) [27] [28] a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29] b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31] c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] [33] d Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế [32a] 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) [34] [35] III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) [36] IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước1 Điều chỉnh giảm [37] 2 Điều chỉnh tăng [38] V Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh [39] VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) [40a] 2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế [40b] 3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) [40] 4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0) [41] 4.1 Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn [42] 4.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) [43] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./....., ngày ......tháng ...... năm .........NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcHọ và tên:............................ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾChứng chỉ hành nghề số:.......................... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: - GTGT: Giá trị Gia tăng- HHDV: Hàng hoá dịch vụ
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: