- Tôi thích ngồi trên hiên nhà và xem những người đi theo.
Xem been used when ta nhìn tập trung vào thứ gì, thường dành cho xem phim ảnh, tivi, thể thao. Đối tượng been nhìn have sự di chuyển, hoạt động like "một bộ phim", "một chương trình truyền hình", "một trận đấu bóng đá". Danh từ:
- Tôi xem bạn bè hàng ngày trên truyền hình.
đang được dịch, vui lòng đợi..
